Chữ hán
-
仁 - nhân, nhơn
- ジン (jin), ニ (ni), ニン (nin)
quy nhơn 歸仁
-
和 - hoà, hoạ, hồ
やわ.らぐ (yawa.ragu), やわ.らげる (yawa.rageru), なご.む (nago.mu), なご.やか (nago.yaka) - ワ (wa), オ (o), カ (ka)
(cũ) Ù, tới (từ dùng trong cuộc đánh bài giấy hay mà chược). Xem 和 [hé], [hè], [huó], [huò].
-
寺 - tự
てら (tera) - ジ (ji)
quan nghiêm tự bi văn 關嚴寺碑文 • quang lộc tự 光祿寺 • tự miếu 寺庙 • tự miếu 寺廟 • tự viện 寺院 • yêm tự 閹寺
-
御 - ngữ, ngự, nhạ
おん- (on -), お- (o-), み- (mi-) - ギョ (gyo), ゴ (go)
Nghênh đón — Một âm là Ngự. Xem Ngự.
-
室 - thất
むろ (muro) - シツ (shitsu)
ác thất 堊室 • ám thất 暗室 • ẩm băng thất 飲冰室 • ẩm băng thất văn tập 飲冰室文集 • âm thất 暗室 • âm thất 陰室 • biệt thất 別室 • chánh thất 正室 • chi thất 芝室 • chính thất 正室 • chuyên thất 專室 • công thất 公室 • cung thất 宮室 • cư thất 居室 • cự thất 巨室 • đẩu thất 斗室 • đồng thất 同室 • gia thất 家室 • giáo thất 教室 • hậu thất 後室 • hương thất 香室 • kế thất 繼室 • lộ thất 路室 • mật thất 密室 • não thất 腦室 • nghi thất nghi gia 宜室宜家 • ngục thất 獄室 • nhập thất 入室 • ôn thất 溫室 • sứu thất 簉室 • tại thất 在室 • tàm thất 蠶室 • tẩm thất 寑室 • tâm thất 心室 • thất gia 室家 • thất hữu 室友 • thất nội 室內 • thứ thất 庶室 • tông thất 宗室 • trà thất 茶室 • trắc thất 側室 • tư thất 私室 • vương thất 王室 • xa tẩm thất 車寢室 • ỷ thất 綺室 • yến thất 宴室