Chữ hán
-
思 - tai, tư, tứ
おも.う (omo.u), おもえら.く (omoera.ku), おぼ.す (obo.su) - シ (shi)
cấu tứ 構思 • hữu ý tứ 有意思 • nhàn tứ 閒思 • sầu tứ 愁思 • tài tứ 才思 • thi tứ 詩思 • tình tứ 情思 • ý tứ 意思 • ỷ tứ 綺思
-
川 - xuyên
かわ (kawa) - セン (sen)
băng xuyên 冰川 • sơn xuyên 山川 • tạc xuyên 鑿川 • thường xuyên 常川 • tứ xuyên 四川 • vị xuyên 洧川 • xuyên khung 川芎 • xuyên phổ 川普 • y xuyên 伊川