Login
Vietnamese
Home / 熊本市電A系統 / 慶徳校前

慶徳校前 (けいとくこうまえ)

Chữ hán

  • 前 - tiền, tiễn まえ (mae), -まえ (-mae) - ゼン (zen) Cắt cho bằng — Màu đen nhạt — Một âm là Tiền. Xem Tiền.
  • 校 - giáo, hiệu, hào - コウ (kō), キョウ (kyō) Cái chân ghế — Các âm khác là Giáo, Hiệu. Xem các âm này.
  • 徳 - đức - トク (toku) hồng đức 洪徳 • hồng đức quốc âm thi tập 洪徳國音詩集 • hồng đức thi tập 洪徳詩集 • mĩ đức 美徳 • minh đức 明徳 • phị đức 俷徳 • phụ đức 負徳 • phúc đức 福徳 • phượng đức 鳳徳 • sùng đức 崇徳 • tài đức 才徳 • tam đạt đức 三達徳 • thất đức 失徳 • thượng đức 上徳 • tích đức 積徳 • tiềm đức 潛徳 • tứ đức 四徳 • tự đức thánh chế thi văn 嗣徳聖製詩文
  • 慶 - khanh, khánh, khương よろこ.び (yoroko.bi) - ケイ (kei) ① Mừng, như tục gọi chúc thọ là xưng khánh 稱慶. ② Thường, như khánh dĩ địa 慶以地 thường lấy đất. ③ Một âm là khương. Phúc. ④ Cùng nghĩa với chữ khương 羌 lời mở đầu. ⑤ Lại một âm là khanh. Cùng nghĩa với chữ khanh 卿.