Chữ hán
-
会 - cối, hội
あ.う (a.u), あ.わせる (a.waseru), あつ.まる (atsu.maru) - カイ (kai), エ (e)
áo vận hội 奥运会 • bái hội 拜会 • bang hội 幫会 • công hội 公会 • công hội 工会 • cơ hội 机会 • đại hội 大会 • hiệp hội 协会 • học hội 学会 • hội đàm 会谈 • hội hữu 会友 • hội kiến 会见 • hội nghị 会议 • hội ngộ 会晤 • hội phí 会费 • hội trường 会场 • hội trưởng 会长 • hội viên 会员 • nhất hội nhi 一会儿 • phân hội 分会 • quốc hội 国会 • thương hội 商会 • xã hội 社会 • yến hội 宴会
-
前 - tiền, tiễn
まえ (mae), -まえ (-mae) - ゼン (zen)
Cắt cho bằng — Màu đen nhạt — Một âm là Tiền. Xem Tiền.
-
教 - giao, giáo
おし.える (oshi.eru), おそ.わる (oso.waru) - キョウ (kyō)
âm giáo 陰教 • ấn độ giáo 印度教 • ba tư giáo 波斯教 • bạch liên giáo 白蓮教 • bái hoả giáo 拜火教 • bái vật giáo 拜物教 • cải giáo 改教 • chế giáo 制教 • chỉ giáo 指教 • chính giáo 政教 • công giáo 公教 • danh giáo 名教 • dị giáo 異教 • di giáo 遺教 • đa thần giáo 多神教 • đạo giáo 道教 • gia giáo 家教 • gia tô giáo 耶穌教 • giáo chủ 教主 • giáo dân 教民 • giáo dục 教育 • giáo đạo 教导 • giáo đạo 教導 • giáo đồ 教徒 • giáo đường 教堂 • giáo giới 教界 • giáo hoá 教化 • giáo hoàng 教皇 • giáo học 教学 • giáo học 教學 • giáo hội 教會 • giáo hối 教誨 • giáo huấn 教訓 • giáo huấn 教训 • giáo hữu 教友 • giáo khoa 教科 • giáo khu 教区 • giáo khu 教區 • giáo lệnh 教令 • giáo lí 教理 • giáo luyện 教練 • giáo luyện 教练 • giáo mẫu 教母 • giáo nghi 教仪 • giáo nghi 教儀 • giáo nghĩa 教义 • giáo nghĩa 教義 • giáo phái 教派 • giáo phụ 教父 • giáo phường 教坊 • giáo sĩ 教士 • giáo sinh 教生 • giáo sư 教师 • giáo sư 教師 • giáo thất 教室 • giáo thụ 教授 • giáo viên 教员 • giáo viên 教員 • hành giáo 行教 • hoả giáo 火教 • hoàng giáo 黃教 • hồi giáo 回教 • khổng giáo 孔教 • kinh giáo 經教 • lao giáo 劳教 • lao giáo 勞教 • lễ giáo 禮教 • lĩnh giáo 領教 • ma giáo 魔教 • mẫu giáo 母教 • ngoại giáo 外教 • nhất thần giáo 一神教 • nho giáo 儒教 • nội giáo 內教 • phật giáo 佛教 • phong giáo 風教 • phụ giáo 婦教 • phu giáo 敷教 • phụng giáo 奉教 • quản giáo 管教 • quốc giáo 國教 • suất giáo 帥教 • tà giáo 邪教 • tam giáo 三教 • tận giáo 儘教 • tân giáo 新教 • thai giáo 胎教 • thỉnh giáo 請教 • thụ giáo 受教 • tông giáo 宗教 • trợ giáo 助教 • truyền giáo 传教 • truyền giáo 傳教