Login
Vietnamese
Home / 広電3号線 / 日赤病院前

日赤病院前 (にっせきびょういんまえ)

Chữ hán

  • 前 - tiền, tiễn まえ (mae), -まえ (-mae) - ゼン (zen) Cắt cho bằng — Màu đen nhạt — Một âm là Tiền. Xem Tiền.
  • 日 - nhật, nhựt ひ (hi), -び (-bi), -か (-ka) - ニチ (nichi), ジツ (jitsu) 1. (Danh) Mặt trời, thái dương. ◎Như: “nhật xuất” 日出 mặt trời mọc. 2. (Danh) Ban ngày. § Đối lại với “dạ” 夜 ban đêm. ◎Như: “nhật dĩ kế dạ” 日以繼夜 ban ngày lại tiếp đến ban đêm. 3. (Danh) Thời gian trái đất quay một vòng quanh chính nó. 4. (Danh) Mỗi ngày, hằng ngày. ◇Luận Ngữ 論語: “Tăng Tử viết: Ngô nhật tam tỉnh ngô thân: Vị nhân mưu nhi bất trung hồ? Dữ bằng hữu giao nhi bất tín hồ? Truyền bất tập hồ?” 曾子曰: 吾日三省吾身: 為人謀而不忠乎? 與朋友交而不信乎? 傳不習乎? (Học nhi 學而) Mỗi ngày tôi tự xét ba việc: Làm việc gì cho ai, có hết lòng không? Giao thiệp với bạn bè, có thành tín không? Thầy dạy cho điều gì, có học tập đủ không? 5. (Danh) Một ngày chỉ định riêng biệt. ◎Như: “quốc khánh nhật” 國慶日 ngày quốc khánh, “sanh nhật” 生日 ngày kỉ niệm sinh nhật. 6. (Danh) Mùa, tiết. ◎Như: “xuân nhật” 春日 mùa xuân, “đông nhật” 冬日 tiết đông, mùa đông. ◇Thi Kinh 詩經: “Xuân nhật tái dương, Hữu minh thương canh” 春日載陽, 有鳴倉庚 (Bân phong 豳風, Thất nguyệt 七月) Mùa xuân bắt đầu ấm áp, Có chim hoàng oanh kêu. 7. (Danh) Thời gian. ◎Như: “lai nhật” 來日 những ngày (thời gian) sắp tới, “vãng nhật” 往日 những ngày (thời gian) đã qua. 8. (Danh) Lượng từ: đơn vị thời gian bằng 24 giờ. ◎Như: “gia vô tam nhật lương” 家無三日糧 nhà không đủ lương thực cho ba ngày. 9. (Danh) Ngày trước, trước đây. ◇Tả truyện 左傳: “Nhật Vệ bất mục, cố thủ kì địa, kim dĩ mục hĩ, khả dĩ quy chi” 日衛不睦, 故取其地, 今已睦矣, 可以歸之 (Văn Công thất niên 文公七年) Ngày trước nước Vệ không hòa thuận (với ta), nên ta lấy đất của Vệ, nay đã hòa thuận rồi, thì có thể trả lại. 10. (Danh) Nước “Nhật Bản” 日本 gọi tắt là nước “Nhật” 日.
  • 院 - viện - イン (in) bác vật viện 博物院 • bệnh viện 病院 • đình viện 庭院 • hạ nghị viện 下議院 • hàn lâm viện 翰林院 • hàng viện 行院 • hí viện 戏院 • hí viện 戲院 • học viện 学院 • học viện 學院 • kĩ viện 妓院 • kinh viện 經院 • kỹ viện 妓院 • lưỡng viện 兩院 • nghị viện 議院 • pháp viện 法院 • sát viện 察院 • tàng thư viện 藏書院 • tăng viện 僧院 • thư viện 書院 • tối cao pháp viện 最高法院 • trụ viện 住院 • tự viện 寺院 • viện hàm 院銜 • viện lạc 院落 • viện quân 院君 • viện tử 院子 • xu mật viện 樞密院 • xuất viện 出院 • y viện 醫院
  • 赤 - thích, xích あか (aka), あか- (aka-), あか.い (aka.i), あか.らむ (aka.ramu), あか.らめる (aka.rameru) - セキ (seki), シャク (shaku) bảo xích 保赤 • thần châu xích huyện 神州赤縣 • xích bần 赤貧 • xích bích 赤壁 • xích đái 赤帶 • xích đảng 赤黨 • xích đạo 赤道 • xích đậu 赤豆 • xích đế 赤帝 • xích địa 赤地 • xích hoá 赤化 • xích khám 赤崁 • xích khẩu bạch thiệt 赤口白舌 • xích lị 赤痢 • xích mễ 赤米 • xích tâm 赤心 • xích thằng 赤繩 • xích thằng hệ túc 赤繩繫足 • xích thân 赤身 • xích thể 赤體 • xích thiệt 赤舌 • xích thủ 赤手 • xích tộc 赤族 • xích tùng 赤松 • xích tử 赤子
  • 病 - bệnh や.む (ya.mu), -や.み (-ya.mi), やまい (yamai) - ビョウ (byō), ヘイ (hei) ái tư bệnh 愛滋病 • ái tư bệnh 爱滋病 • bạch huyết bệnh 白血病 • bão bệnh 抱病 • bạo bệnh 暴病 • bát bệnh 八病 • bệnh bao nhi 病包兒 • bệnh cách 病革 • bệnh căn 病根 • bệnh chứng 病症 • bệnh dân 病民 • bệnh độc 病毒 • bệnh hoạn 病患 • bệnh khuẩn 病菌 • bệnh lí 病理 • bệnh lợi 病利 • bệnh ma 病魔 • bệnh miễn 病免 • bệnh nguyên 病源 • bệnh nhân 病人 • bệnh nhập cao hoang 病入皋肓 • bệnh quốc 病國 • bệnh quốc ương dân 病國殃民 • bệnh tật 病疾 • bệnh tình 病情 • bệnh tòng khẩu nhập 病從口入 • bệnh trạng 病狀 • bệnh viện 病院 • bệnh xá 病舍 • cạnh bệnh 競病 • cáo bệnh 告病 • chứng bệnh 症病 • cuồng khuyển bệnh 狂犬病 • cứu bệnh 救病 • di bệnh 移病 • dưỡng bệnh 養病 • đắc bệnh 得病 • đoán bệnh 斷病 • đồng bệnh 同病 • đồng bệnh tương liên 同病相憐 • đơn tư bệnh 單思病 • lão bệnh 老病 • lợi bệnh 利病 • mao bệnh 毛病 • ngải tư bệnh 艾滋病 • ngải tư bệnh bệnh độc 艾滋病病毒 • ngoạ bệnh 卧病 • ngoạ bệnh 臥病 • nguy bệnh 危病 • ngữ bệnh 語病 • nhiệt bệnh 熱病 • phát bệnh 發病 • phòng bệnh 防病 • phong khuyển bệnh 瘋犬病 • sương lộ chi bệnh 霜露之病 • tạ bệnh 謝病 • tàn bệnh 殘病 • tâm bệnh 心病 • tật bệnh 疾病 • tệ bệnh 弊病 • thấp bệnh 溼病 • thông bệnh 通病 • thụ bệnh 受病 • tính bệnh 性病 • trá bệnh 詐病 • trị bệnh 治病 • trọng bệnh 重病 • vị bệnh 胃病 • xuân bệnh 春病 • y bệnh 醫病