Chữ hán
-
加 - gia
くわ.える (kuwa.eru), くわ.わる (kuwa.waru) - カ (ka)
a phi lợi gia 阿非利加 • cánh gia 更加 • cường gia 強加 • cường gia 强加 • dũ gia 愈加 • gia ân 加恩 • gia bội 加倍 • gia cấp 加級 • gia cấp 加給 • gia châu 加州 • gia công 加功 • gia công 加工 • gia cường 加強 • gia cường 加强 • gia dĩ 加以 • gia du 加油 • gia du trạm 加油站 • gia giảm 加減 • gia hình 加刑 • gia khoái 加快 • gia khoan 加宽 • gia khoan 加寬 • gia kịch 加剧 • gia kịch 加劇 • gia lôn 加仑 • gia lôn 加侖 • gia lôn 加崙 • gia mật 加密 • gia nã đại 加拿大 • gia nhập 加入 • gia nhật 加日 • gia nhiệt 加热 • gia nhiệt 加熱 • gia pháp 加法 • gia quan 加冠 • gia quan 加官 • gia tăng 加增 • gia thì 加时 • gia thì 加時 • gia thượng 加上 • gia tốc 加速 • gia trọng 加重 • gia vị 加味 • hung gia lợi 匈加利 • ngũ gia 五加 • phụ gia hình 附加刑 • tăng gia 增加 • tân gia ba 新加坡 • tham gia 参加 • tham gia 參加
-
早 - tảo
はや.い (haya.i), はや (haya), はや- (haya-), はや.まる (haya.maru), はや.める (haya.meru), さ- (sa-) - ソウ (sō), サッ (sa')
tảo dĩ 早已 • tảo đạt 早達 • tảo hôn 早婚 • tảo huệ 早慧 • tảo khởi 早起 • tảo kỳ 早期 • tảo liệu 早料 • tảo phạn 早飯 • tảo phạn 早饭 • tảo ta 早些 • tảo thành 早成 • tảo thần 早晨 • tảo thế 早世 • tảo thuỵ 早睡 • tảo thượng 早上 • tảo tiên 早先 • tảo tri 早知 • tảo triều 早潮 • tảo vãn 早晚 • tảo xan 早餐 • tần tảo 儘早 • tần tảo 尽早
-
積 - tích, tý
つ.む (tsu.mu), -づ.み (-zu.mi), つ.もる (tsu.moru), つ.もり (tsu.mori) - セキ (seki)
① Chứa góp.
② Chồng chất.
③ Tích lâu, như tích niên 積年 đã lâu năm.
④ Cái số nhân được, như diện tích 面積 số đo bề mặt được bao nhiêu.
⑤ Một âm là tí. Chất đống, dành dụm.
-
月 - nguyệt
つき (tsuki) - ゲツ (getsu), ガツ (gatsu)
ánh nguyệt độc thư 映月讀書 • bạch nguyệt 白月 • bán nguyệt 半月 • bát nguyệt 八月 • bế nguyệt tu hoa 閉月羞花 • bích nguyệt 璧月 • bộ nguyệt 步月 • bồ nguyệt 蒲月 • cao nguyệt 皋月 • chánh nguyệt 正月 • chính nguyệt 正月 • cô nguyệt 辜月 • cúc nguyệt 菊月 • cửu nguyệt 九月 • dần nguyệt 寅月 • di nguyệt 彌月 • dư nguyệt 余月 • dư nguyệt 餘月 • dương nguyệt 陽月 • đại nguyệt 大月 • đạp nguyệt 踏月 • đề nguyệt 提月 • đoan nguyệt 端月 • đồ nguyệt 涂月 • hạ cá nguyệt 下个月 • hạ cá nguyệt 下個月 • hoa nguyệt 花月 • huyền nguyệt 玄月 • kiệm nguyệt 儉月 • kinh nguyệt 經月 • lạc nguyệt 落月 • lãnh nguyệt 冷月 • lạp nguyệt 臘月 • lâm nguyệt 臨月 • lộng nguyệt 弄月 • lục nguyệt 六月 • lương nguyệt 良月 • mãn nguyệt 滿月 • mạnh nguyệt 孟月 • mật nguyệt 蜜月 • mi nguyệt 眉月 • minh nguyệt 明月 • ngọ nguyệt 午月 • ngũ nguyệt 五月 • nguyệt ảnh 月影 • nguyệt bạch 月白 • nguyệt bán 月半 • nguyệt biểu 月表 • nguyệt bình 月評 • nguyệt bổng 月俸 • nguyệt cát 月吉 • nguyệt cầm 月琴 • nguyệt cấp 月給 • nguyệt cầu 月球 • nguyệt chiêm 月瞻 • nguyệt cung 月宮 • nguyệt diện 月面 • nguyệt diệu 月曜 • nguyệt đài 月台 • nguyệt đán 月旦 • nguyệt đán bình 月旦評 • nguyệt đầu 月頭 • nguyệt điện 月殿 • nguyệt hạ 月下 • nguyệt hạ mỹ nhân 月下美人 • nguyệt hoa 月花 • nguyệt kết 月結 • nguyệt kị 月忌 • nguyệt kì 月期 • nguyệt kinh 月經 • nguyệt lạc 月落 • nguyệt lạc sâm hoành 月落參橫 • nguyệt lão 月老 • nguyệt lịch 月历 • nguyệt lịch 月曆 • nguyệt lộ 月露 • nguyệt luân 月輪 • nguyệt lượng 月亮 • nguyệt lương 月糧 • nguyệt minh 月冥 • nguyệt nga 月娥 • nguyệt phần 月份 • nguyệt phủ 月府 • nguyệt quang 月光 • nguyệt quỹ 月匱 • nguyệt san 月刊 • nguyệt sự 月事 • nguyệt tận 月盡 • nguyệt thỏ 月兔 • nguyệt thu 月秋 • nguyệt thực 月蚀 • nguyệt thực 月蝕 • nguyệt tịch 月夕 • nguyệt tín 月信 • nguyệt tức 月息 • nguyệt vĩ 月尾 • nguyệt vọng 月望 • nhập nguyệt 入月 • nhật cư nguyệt chư 日居月諸 • nhất nguyệt 一月 • nhật nguyệt 日月 • nhị nguyệt 二月 • nhuận nguyệt 閏月 • nông nguyệt 農月 • phạp nguyệt 乏月 • phong nguyệt 風月 • quế nguyệt 桂月 • quý nguyệt 季月 • sóc nguyệt 朔月 • sơ nguyệt 初月 • sương nguyệt 霜月 • tà nguyệt 斜月 • tam cá nguyệt 三個月 • tam nguyệt 三月 • tàn nguyệt 殘月 • tân nguyệt 新月 • thập nguyệt 十月 • thất nguyệt 七月 • thượng nguyệt 上月 • thưởng nguyệt 賞月 • tiểu nguyệt 小月 • trọng nguyệt 仲月 • tuế nguyệt 岁月 • tuế nguyệt 歲月 • tứ nguyệt 四月 • tưu nguyệt 陬月 • viên nguyệt 圓月 • vịnh nguyệt 詠月 • vọng nguyệt 望月 • vượng nguyệt 旺月 • yêm nguyệt 淹月 • yển nguyệt 偃月 • yển nguyệt đao 偃月刀