Chữ hán
-
東 - đông
ひがし (higashi) - トウ (tō)
á đông 亞東 • cận đông 近東 • chỉ đông hoạch tây 指東畫西 • cổ đông 股東 • đinh đông 丁東 • đông á 東亞 • đông bán cầu 東半球 • đông chinh 東征 • đông cung 東宮 • đông dương 東洋 • đông đạo 東道 • đông đạo chủ 東道主 • đông đô 東都 • đông hải 東海 • đông kinh 東京 • đông lân 東鄰 • đông minh 東盟 • đông nam á quốc gia liên minh 東南亞國家聯盟 • đông phong 東風 • đông phương 東方 • đông quản 東莞 • đông quân 東君 • đông sàng 東牀 • đông tây 東西 • hà đông 河東 • hoạt đông 活東 • mã thủ dục đông 馬首欲東 • quảng đông 廣東 • trung đông 中東 • viễn đông 遠東
-
農 - nông
- ノウ (nō)
á cách môn nông 亞格門農 • canh nông 耕農 • cự nông 巨農 • khuyến nông 勸農 • nông cơ 農機 • nông cụ 農具 • nông dân 農民 • nông gia 農家 • nông học 農學 • nông hội 農會 • nông khích 農隙 • nông khoa 農科 • nông lâm 農林 • nông lịch 農曆 • nông nghiệp 農業 • nông nguyệt 農月 • nông nô 農奴 • nông phu 農夫 • nông sản 農產 • nông súc 農畜 • nông tác 農作 • nông tang 農桑 • nông thôn 農村 • nông thời 農時 • tam nông 三農 • thạch nông thi văn tập 石農詩文集 • thạch nông tùng thoại 石農叢話 • thần nông 神農 • trọng nông 重農
-
都 - đô
みやこ (miyako) - ト (to), ツ (tsu)
bá đô 伯都 • bồi đô 陪都 • cải đô 改都 • cố đô 故都 • cựu đô 舊都 • danh đô 名都 • đế đô 帝都 • định đô 定都 • đô đốc 都督 • đô hộ 都護 • đô hội 都會 • đô thị 都巿 • đô thị 都市 • đông đô 東都 • kinh đô 京都 • minh đô vương 明都王 • phó đô đốc 副都督 • phó đô ngự sử 副都御史 • quốc đô 國都 • tây đô 西都 • thiên đô 遷都 • thủ đô 首都