Chữ hán
-
東 - đông
ひがし (higashi) - トウ (tō)
á đông 亞東 • cận đông 近東 • chỉ đông hoạch tây 指東畫西 • cổ đông 股東 • đinh đông 丁東 • đông á 東亞 • đông bán cầu 東半球 • đông chinh 東征 • đông cung 東宮 • đông dương 東洋 • đông đạo 東道 • đông đạo chủ 東道主 • đông đô 東都 • đông hải 東海 • đông kinh 東京 • đông lân 東鄰 • đông minh 東盟 • đông nam á quốc gia liên minh 東南亞國家聯盟 • đông phong 東風 • đông phương 東方 • đông quản 東莞 • đông quân 東君 • đông sàng 東牀 • đông tây 東西 • hà đông 河東 • hoạt đông 活東 • mã thủ dục đông 馬首欲東 • quảng đông 廣東 • trung đông 中東 • viễn đông 遠東
-
開 - khai
ひら.く (hira.ku), ひら.き (hira.ki), -びら.き (-bira.ki), ひら.ける (hira.keru), あ.く (a.ku), あ.ける (a.keru) - カイ (kai)
bạch khai thuỷ 白開水 • bán khai 半開 • bán khai môn 半開門 • công khai 公開 • cung khai 供開 • đả khai 打開 • khai ấn 開印 • khai chiến 開戰 • khai diễn 開演 • khai đạo 開道 • khai giảng 開講 • khai giao 開交 • khai hoá 開化 • khai hoa 開花 • khai học 開學 • khai huyệt 開穴 • khai khải 開啟 • khai khẩn 開墾 • khai khẩu 開口 • khai khoáng 開纊 • khai kinh 開經 • khai lộ 開路 • khai mạc 開冪 • khai mạc 開幕 • khai môn 開門 • khai nghiệp 開業 • khai ngoạn tiếu 開玩笑 • khai nguyên 開元 • khai nhãn 開眼 • khai nhan 開顏 • khai niên 開年 • khai phá 開破 • khai phiếu 開票 • khai phóng 開放 • khai quan 開關 • khai quang 開光 • khai quật 開掘 • khai quốc 開國 • khai sáng 開創 • khai sơn 開山 • khai tâm 開心 • khai thác 開拓 • khai thị 開巿 • khai thông 開通 • khai thuỷ 開始 • khai trừ 開除 • khai trương 開張 • khai trường 開㙊 • khai vị 開胃 • khai xuân 開春 • li khai 離開 • phách khai 劈開 • phân khai 分開 • phóng khai 放開 • sơ khai 初開 • tạc khai 鑿開 • thân khai 伸開 • triển khai 展開 • triệu khai 召開 • trương khai 張開
-
聞 - văn, vấn, vặn
き.く (ki.ku), き.こえる (ki.koeru) - ブン (bun), モン (mon)
① Nghe thấy, như phong văn 風聞 mảng nghe, truyền văn 傳聞 nghe đồn, v.v. Thân tới tận nơi để nghe gọi là dự văn 預聞.
② Trí thức. Phàm học thức duyệt lịch đều nhờ tai mắt mới biết, cho nên gọi người nghe nhiều học rộng là bác học đa văn 博學多聞, là bác văn cường chí 博聞強識. Gọi người hẹp hòi nghe ít là cô lậu quả văn 孤陋寡聞.
③ Truyền đạt, như phụng văn 奉聞 kính bảo cho biết, đặc văn 特聞 đặc cách báo cho hay.
④ Ngửi thấy.
⑤ Một âm là vấn. Tiếng động tới, như thanh vấn vu thiên 聲聞于天 tiếng động đến trời.
⑥ Danh dự, như lệnh vấn 令聞 tiếng khen tốt. Ta quen đọc là vặn.