Chữ hán
-
東 - đông
ひがし (higashi) - トウ (tō)
á đông 亞東 • cận đông 近東 • chỉ đông hoạch tây 指東畫西 • cổ đông 股東 • đinh đông 丁東 • đông á 東亞 • đông bán cầu 東半球 • đông chinh 東征 • đông cung 東宮 • đông dương 東洋 • đông đạo 東道 • đông đạo chủ 東道主 • đông đô 東都 • đông hải 東海 • đông kinh 東京 • đông lân 東鄰 • đông minh 東盟 • đông nam á quốc gia liên minh 東南亞國家聯盟 • đông phong 東風 • đông phương 東方 • đông quản 東莞 • đông quân 東君 • đông sàng 東牀 • đông tây 東西 • hà đông 河東 • hoạt đông 活東 • mã thủ dục đông 馬首欲東 • quảng đông 廣東 • trung đông 中東 • viễn đông 遠東
-
陽 - dương
ひ (hi) - ヨウ (yō)
an dương vương 安陽王 • âm cực dương hồi 陰極陽回 • âm dương 陰陽 • âm dương cách biệt 陰陽隔別 • âm dương gia 陰陽家 • âm dương quái khí 陰陽怪氣 • âm dương sinh 陰陽生 • âm dương thuỷ 陰陽水 • âm dương tiền 陰陽錢 • âu dương 歐陽 • bình dương 平陽 • chiêu dương 昭陽 • chương dương 章陽 • diễm dương 豔陽 • dược dương 櫟陽 • dương gian 陽間 • dương lịch 陽曆 • dương nguyệt 陽月 • dương nuy 陽痿 • dương thế 陽世 • dương trạch 陽宅 • dương trung 陽中 • dương vật 陽物 • dương xuân 陽春 • đoan dương 端陽 • hải dương 海陽 • hải dương chí lược 海陽志略 • hàm dương 咸陽 • hồi dương 回陽 • hướng dương 向陽 • kháng dương 亢陽 • kích dương 郹陽 • kinh dương vương 經陽王 • lạc dương 洛陽 • tà dương 斜陽 • tàn dương 殘陽 • tầm dương 潯陽 • tân dương 新陽 • thái dương 太陽 • tịch dương 夕陽 • triêu dương 朝陽 • trùng dương 重陽 • viêm dương 炎陽 • yết dương 揭陽
-
町 - đinh, đỉnh
まち (machi) - チョウ (chō)
(văn) ① Bờ ruộng;
② Đơn vị tính ruộng đất thời xưa (bằng 100 mẫu);
③ 【町疃】đỉnh thoản [têngtuăn] Đất bỏ không ở cạnh nhà. Xem 町 ding].