Chữ hán
-
桃 - đào
もも (momo) - トウ (tō)
anh đào 樱桃 • anh đào 櫻桃 • bàn đào 蟠桃 • bích đào 碧桃 • biển đào 扁桃 • biển đào thể 扁桃体 • biển đào thể 扁桃體 • biển đào thể viêm 扁桃体炎 • biển đào thể viêm 扁桃體炎 • dương đào 杨桃 • dương đào 楊桃 • đào hoa 桃花 • đào kiểm 桃臉 • đào lí 桃李 • đào nguyên 桃源 • đào tử 桃子 • đào viên 桃园 • đào viên 桃園 • thọ đào 壽桃 • thọ đào 寿桃 • yêu đào 夭桃
-
西 - tây, tê
にし (nishi) - セイ (sei), サイ (sai), ス (su)
① Phương tây.
② Thái tây 泰西 chỉ về châu Âu, châu Mĩ. Như tây sử 西史 sử tây, tây lịch 西歷 lịch tây. Vì các nước ấy ở về phía tây nước Tàu nên gọi là nước Tây.
③ Phật giáo từ Ấn Ðộ truyền vào nước Tàu, cho nên gọi phương Tây là đất Phật.
④ Tôn Tịnh độ 淨土 trong Phật giáo nói người niệm Phật lúc chết sẽ được đức Di-đà tiếp dẫn về nước Cực Lạc ở phía tây xứ ta ở, tây phương cực lạc thế giới 西方極樂世界. Vì thế nên tục mới gọi người chết là quy tây 歸西. Cũng đọc là tê.
-
台 - di, thai, đài
うてな (utena), われ (ware), つかさ (tsukasa) - ダイ (dai), タイ (tai)
đài bắc 台北 • đài loan 台湾 • đài loan 台灣 • đài toạ 台座 • đài trạm 台站 • kim trản ngân đài 金盏银台 • kim trản ngân đài 金盞銀台 • nguyệt đài 月台 • ngự sử đài 御史台 • quỹ đài 匮台
-
花 - hoa
はな (hana) - カ (ka), ケ (ke)
ái hoa 愛花 • anh hoa 櫻花 • ấn hoa 印花 • ấn hoa thuế 印花稅 • ẩn hoa thực vật 隱花植物 • bách hoa mật 百花蜜 • bách hoa sinh nhật 百花生日 • bách hoa tửu 百花酒 • bách hoa vương 百花王 • bại liễu tàn hoa 敗柳殘花 • bào hoa 刨花 • bế nguyệt tu hoa 閉月羞花 • cẩm thượng thiêm hoa 錦上添花 • chiết hoa 折花 • cúc hoa 菊花 • cúc hoa tửu 菊花酒 • danh hoa 名花 • danh hoa hữu chủ 名花有主 • di hoa tiếp mộc 移花接木 • đàm hoa 昙花 • đàm hoa 曇花 • đàm hoa nhất hiện 昙花一现 • đàm hoa nhất hiện 曇花一現 • đào hoa 桃花 • đăng hoa 燈花 • đệ bát tài tử hoa tiên diễn âm 第八才子花箋演音 • đơn tính hoa 單性花 • hà hoa 荷花 • hoa bao 花苞 • hoa biện 花辨 • hoa chi 花枝 • hoa chúc 花燭 • hoa diện 花面 • hoa hậu 花后 • hoả hoa 火花 • hoa hồng 花紅 • hoa khôi 花魁 • hoa kì 花旗 • hoa lạc 花落 • hoa liễu 花柳 • hoa ngôn 花言 • hoa nguyệt 花月 • hoa niên 花年 • hoa nô 花奴 • hoa nương 花娘 • hoa sắc 花色 • hoa thị 花市 • hoa thiên 花天 • hoa tì 花婢 • hoa tiên 花笺 • hoa tiên 花箋 • hoa tiên truyện 花箋傳 • hoa tử 花子 • hoa viên 花園 • hoàng hoa 黃花 • hoàng hoa tửu 黃花酒 • hương hoa 香花 • khai hoa 開花 • khán hoa 看花 • khảo hoa 拷花 • không hoa 空花 • lạc hoa 落花 • lạc hoa sinh 落花生 • lăng hoa 菱花 • long hoa 龍花 • lô hoa đãng 蘆花蕩 • mi hoa nhãn tiếu 眉花眼笑 • miên hoa 棉花 • nguyên hoa 芫花 • nguyệt hoa 月花 • nhãn hoa 眼花 • nhãn hoa liêu loạn 眼花撩亂 • phú quý hoa 富貴花 • quân tử hoa 君子花 • quế hoa 桂花 • quốc hoa 國花 • quỳnh hoa 瓊花 • tàn hoa 殘花 • tầm hoa 尋花 • tẩm hoa 浸花 • tâm hoa nộ phóng 心花怒放 • thám hoa 探花 • thiên hoa 天花 • thôi hoa 催花 • thôi hoa vũ 催花雨 • thuý hoa 翠花 • thưởng hoa 賞花 • tiên hoa 箋花 • trại hoa 賽花 • ưu đàm hoa 优昙花 • ưu đàm hoa 優曇花 • vãn hoa 晚花 • vô hoa quả 无花果 • vô hoa quả 無花果 • xán hoa 粲花 • xuân hoa 春花 • yên hoa 煙花