Chữ hán
-
武 - võ, vũ
たけ.し (take.shi) - ブ (bu), ム (mu)
anh vũ 英武 • bộ vũ 步武 • chủng vũ 踵武 • cương vũ 剛武 • diễn vũ 演武 • dụng vũ 用武 • giảng vũ 講武 • hạch vũ khí 核武器 • ngự chế vũ công thi tập 御製武功詩集 • tài vũ 才武 • uy vũ 威武 • văn vũ 文武 • vũ bị 武備 • vũ biền 武弁 • vũ công 武功 • vũ dũng 武勇 • vũ đấu 武鬥 • vũ đoán 武斷 • vũ giai 武階 • vũ khí 武器 • vũ khoa 武科 • vũ khố 武库 • vũ khố 武庫 • vũ kinh 武經 • vũ lực 武力 • vũ nghệ 武藝 • vũ phu 武夫 • vũ quan 武官 • vũ sĩ 武士 • vũ tài 武才 • vũ thuật 武術 • vũ trang 武装 • vũ trang 武裝 • vũ tướng 武將 • yển vũ 偃武 • yển vũ tu văn 偃武修文
-
泉 - toàn, tuyền
いずみ (izumi) - セン (sen)
bích lạc hoàng tuyền 碧落黃泉 • cam tuyền 甘泉 • cùng tuyền 窮泉 • cửu tuyền 九泉 • dũng tuyền 涌泉 • hoàng tuyền 黃泉 • khoáng tuyền 鑛泉 • lâm tuyền 林泉 • nham tuyền 巖泉 • ôn tuyền 溫泉 • phi tuyền 飛泉 • phún tuyền 喷泉 • phún tuyền 噴泉 • sa tuyền 沙泉 • tuyền đài 泉臺 • tuyền thạch 泉石
-
温 - uẩn, ôn
あたた.か (atata.ka), あたた.かい (atata.kai), あたた.まる (atata.maru), あたた.める (atata.meru), ぬく (nuku) - オン (on)
bảo ôn 保温 • ôn hoà 温和
-
雄 - hùng
お- (o-), おす (osu), おん (on) - ユウ (yū)
anh hùng 英雄 • anh hùng ca 英雄歌 • anh hùng mạt lộ 英雄末路 • cân quắc anh hùng 巾幗英雄 • gian hùng 奸雄 • hào hùng 豪雄 • hùng anh 雄英 • hùng biện 雄辯 • hùng dũng 雄勇 • hùng hậu 雄厚 • hùng hổ 雄虎 • hùng hồn 雄渾 • hùng khí 雄氣 • hùng kiệt 雄傑 • hùng tài 雄才 • hùng tráng 雄壮 • hùng tráng 雄壯 • hùng trưởng 雄長 • hùng vĩ 雄偉 • hùng vương 雄王 • quần hùng 羣雄 • quyết thư hùng 決雌雄 • thị hùng 恃雄 • thư hùng 雌雄 • tranh hùng 爭雄 • trầm hùng 沈雄 • xưng hùng 稱雄