Login
Vietnamese
Home / 内部線 /

泊 (とまり)

Chữ hán

  • 泊 - bạc, phách と.まる (to.maru), と.める (to.meru) - ハク (haku) ① Ghé vào, đỗ thuyền bên bờ. ② Phàm đỗ nghỉ vào đâu đều gọi là bạc, như phiêu bạc 漂泊 ngụ hết ở chỗ nọ đến chỗ kia. ③ Ðạm bạc, lặng bặt không hành động gì. ④ Một âm là phách. Cái hồ, cái chằm. ⑤ Mỏng mảnh. Ta quen đọc là chữ bạc cả.