Login
Vietnamese
Home / 津軽鉄道線 / 津軽五所川原

津軽五所川原 (つがるごしょがわら)

Chữ hán

  • 五 - ngũ いつ (itsu), いつ.つ (itsu.tsu) - ゴ (go) cửu ngũ 九五 • cửu ngũ chi tôn 九五之尊 • ngũ âm 五音 • ngũ bá 五霸 • ngũ bách 五百 • ngũ bái 五拜 • ngũ canh 五更 • ngũ cốc 五榖 • ngũ cốc 五穀 • ngũ cốc 五谷 • ngũ dục 五欱 • ngũ dục 五欲 • ngũ đại 五代 • ngũ đại châu 五大洲 • ngũ đại dương 五大洋 • ngũ đạo 五道 • ngũ đế 五帝 • ngũ đoản thân tài 五短身材 • ngũ đới 五帶 • ngũ gia 五加 • ngũ giác đại hạ 五角大廈 • ngũ giới 五戒 • ngũ hành 五行 • ngũ hình 五刑 • ngũ hồ 五湖 • ngũ hổ 五虎 • ngũ khổ 五苦 • ngũ kim 五金 • ngũ kinh 五經 • ngũ luân 五倫 • ngũ ngôn 五言 • ngũ nguyệt 五月 • ngũ nhan lục sắc 五顏六色 • ngũ nhất 五一 • ngũ phúc 五福 • ngũ phương 五方 • ngũ quan 五官 • ngũ quân 五軍 • ngũ quý 五季 • ngũ sắc 五色 • ngũ tạng 五臓 • ngũ tạng 五臟 • ngũ thập 五十 • ngũ tộc 五族 • ngũ tuần 五旬 • ngũ tuyệt 五絕 • ngũ tuyệt 五絶 • ngũ tước 五爵 • ngũ vạn 五万 • ngũ vạn 五萬 • ngũ vân 五雲 • ngũ vị 五味 • ngũ vị tử 五味子 • quần tam tụ ngũ 羣三聚五 • tam lệnh ngũ thân 三令五申 • trùng ngũ 重五
  • 津 - tân つ (tsu) - シン (shin) mê tân 迷津 • tân nhai 津涯 • tân nhân 津人 • tân tân 津津 • yếu tân 要津
  • 軽 - <nil> - <nil> <nil>
  • 原 - nguyên, nguyện はら (hara) - ゲン (gen) 1. (Động) Có gốc ở, bắt nguồn ở, phát sinh từ. ◇Trang Tử 莊子: “Thánh hữu sở sanh, vương hữu sở thành, giai nguyên ư Nhất” 聖有所生, 王有所成, 皆原於一 (Thiên hạ 天下) Chỗ thánh sinh ra, chỗ vua nên công, đều bắt nguồn từ Một (Đạo thuần nhất). 2. (Động) Suy cứu, thôi cầu cho tới nguồn gốc. ◎Như: “nguyên thủy yếu chung” 原始要終 suy cùng cái trước, rút gọn cái sau. ◇Thẩm Quát 沈括: “Mạc khả nguyên kì lí” 莫可原其理 (Mộng khê bút đàm 夢溪筆談) Không thể truy cầu cái lí của nó. 3. (Động) Tha thứ. ◎Như: “nguyên lượng” 原諒 khoan thứ, “tình hữu khả nguyên” 情有可原 về tình thì có thể lượng thứ. 4. (Danh) Cánh đồng, chỗ đất rộng và bằng phẳng. ◎Như: “bình nguyên” 平原 đồng bằng, “cao nguyên” 高原 đồng cao, “thảo nguyên” 草原 đồng cỏ. 5. (Danh) Bãi tha ma. ◎Như: “cửu nguyên” 九原 chỗ quan khanh đại phu đời nhà Tấn để mả, về sau dùng làm tiếng gọi nơi tha ma. 6. (Danh) Gốc rễ. ◎Như: “đại nguyên” 大原 gốc lớn. 7. (Danh) Họ “Nguyên”. 8. (Tính) Từ lúc đầu, tự ban sơ. ◎Như: “nguyên văn” 原文 văn viết ra từ đầu, văn gốc, “nguyên du” 原油 dầu thô (chưa biến chế), “vật quy nguyên chủ” 物歸原主 vật về với chủ cũ (từ ban đầu). 9. (Phó) Vốn dĩ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Giả mẫu nguyên một hữu đại bệnh, bất quá thị lao phạp liễu, kiêm trước liễu ta lương” 賈母原沒有大病, 不過是勞乏了, 兼著了些涼 (Đệ tứ thập nhị hồi) Giả mẫu vốn không có bệnh gì nặng, chẳng qua là mệt nhọc, lại thêm cảm lạnh một chút. 10. Một âm là “nguyện”. (Tính) Trung hậu, thành thật. § Thông “nguyện” 愿. ◇Luận Ngữ 論語: “Hương nguyện, đức chi tặc dã” 鄉原, 德之賊也 (Dương Hóa 陽貨) Kẻ hương nguyện (ra vẻ thành thật, giả đạo đức trong làng), là kẻ làm hại đạo đức.
  • 川 - xuyên かわ (kawa) - セン (sen) băng xuyên 冰川 • sơn xuyên 山川 • tạc xuyên 鑿川 • thường xuyên 常川 • tứ xuyên 四川 • vị xuyên 洧川 • xuyên khung 川芎 • xuyên phổ 川普 • y xuyên 伊川
  • 所 - sở ところ (tokoro), -ところ (-tokoro), どころ (dokoro), とこ (toko) - ショ (sho) bản quyền sở hữu 版權所有 • bất tri sở dĩ 不知所以 • các chấp sở kiến 各執所見 • các tận sở năng 各盡所能 • chẩn sở 診所 • công sở 公所 • cư sở 居所 • cữu vô sở quy 咎無所歸 • ngụ sở 寓所 • quân sở 軍所 • sáo sở 哨所 • sở cảm 所感 • sở cầu 所求 • sở chí 所至 • sở dĩ 所以 • sở dụng 所用 • sở đắc 所得 • sở đoản 所短 • sở hành 所行 • sở hoài 所懷 • sở học 所學 • sở hướng 所向 • sở hữu 所有 • sở hữu chủ 所有主 • sở hữu quyền 所有權 • sở kì 所祈 • sở kiến 所見 • sở nguyện 所願 • sở tại 所在 • sở thân 所親 • sở thị 所恃 • sở thích 所適 • sở tồn 所存 • sở trường 所長 • sở ước 所約 • sở vi 所為 • sở vị 所謂 • sở vị 所谓 • sự vụ sở 事務所 • tẩm sở 寑所 • trụ sở 住所 • trường sở 场所 • trường sở 場所 • vô sở vị 無所謂 • xí sở 厕所 • xí sở 廁所 • xứ sở 處所