Chữ hán
-
岸 - ngạn
きし (kishi) - ガン (gan)
bỉ ngạn 彼岸 • đê ngạn 堤岸 • giác ngạn 覺岸 • hữu ngạn 右岸 • ngạn ngục 岸獄 • ngạn nhiên 岸然 • ngạn thượng 岸上 • ngạn tiêu 岸标 • ngạn tiêu 岸標 • ngạo ngạn 傲岸 • nhai ngạn 崖岸 • nhai ngạn 涯岸 • tả ngạn 左岸
-
浅 - thiển, tiên
あさ.い (asa.i) - セン (sen)
1. Giản thể của chữ 淺.