Chữ hán
-
浅 - thiển, tiên
あさ.い (asa.i) - セン (sen)
1. Giản thể của chữ 淺.
-
泉 - toàn, tuyền
いずみ (izumi) - セン (sen)
bích lạc hoàng tuyền 碧落黃泉 • cam tuyền 甘泉 • cùng tuyền 窮泉 • cửu tuyền 九泉 • dũng tuyền 涌泉 • hoàng tuyền 黃泉 • khoáng tuyền 鑛泉 • lâm tuyền 林泉 • nham tuyền 巖泉 • ôn tuyền 溫泉 • phi tuyền 飛泉 • phún tuyền 喷泉 • phún tuyền 噴泉 • sa tuyền 沙泉 • tuyền đài 泉臺 • tuyền thạch 泉石
-
温 - uẩn, ôn
あたた.か (atata.ka), あたた.かい (atata.kai), あたた.まる (atata.maru), あたた.める (atata.meru), ぬく (nuku) - オン (on)
bảo ôn 保温 • ôn hoà 温和
-
虫 - huỷ, trùng
むし (mushi) - チュウ (chū), キ (ki)
ấu trùng 幼虫 • côn trùng 昆虫 • thao trùng 绦虫