Chữ hán
-
浮 - phù
う.く (u.ku), う.かれる (u.kareru), う.かぶ (u.kabu), む (mu), う.かべる (u.kaberu) - フ (fu)
bình phù 萍浮 • cứu nhân nhất mệnh thắng tạo thất cấp phù đồ 救人一命勝造七級浮屠 • diêm phù đề 閻浮提 • hư phù 虛浮 • khinh phù 輕浮 • phiêu phù 漂浮 • phù bạc 浮薄 • phù bào 浮泡 • phù bình 浮萍 • phù danh 浮名 • phù dân 浮民 • phù du 浮游 • phù dự 浮譽 • phù đồ 浮屠 • phù động 浮動 • phù hiêu 浮囂 • phù hoa 浮华 • phù hoa 浮華 • phù kiều 浮橋 • phù lạm 浮濫 • phù lãng 浮浪 • phù lợi 浮利 • phù nang 浮囊 • phù nghị 浮議 • phù ngôn 浮言 • phù phí 浮費 • phù phiếm 浮泛 • phù sa 浮沙 • phù sinh 浮生 • phù táo 浮躁 • phù thạch 浮石 • phù thế 浮世 • phù tiêu 浮標 • phù trầm 浮沈 • phù từ 浮辭 • phù ty 浮思 • phù văn 浮文 • phù vân 浮雲 • phù vinh 浮榮 • tây phù thi thảo 西浮詩草
-
鞭 - tiên
むち (muchi), むちうつ (muchiutsu) - ベン (ben), ヘン (hen)
bì tiên 皮鞭 • bồ tiên 蒲鞭 • chấp tiên 執鞭 • mã tiên 馬鞭 • ngọc tiên tập 玉鞭集 • tiên đả 鞭打 • tiên pháo 鞭炮