Chữ hán
-
涸 - hạc
か.れる (ka.reru), か.らす (ka.rasu), こお.る (kō.ru) - コ (ko), カク (kaku)
hạc hải 涸海 • hạc ngư 涸魚
-
沼 - chiểu
ぬま (numa) - ショウ (shō)
Ao hồ. Bài tụng Tây hồ phú của Nguyễn Huy Lượng có câu: » Chốn chiểu đãi em cá nhảy chim bay, thâu sĩ lộ nơi thông nơi trệ «.