Chữ hán
-
畠 - tai, tri
はたけ (hatake), はた (hata) -
1. § Xưa dùng như chữ “đinh” 町.
2. Một âm là “tri”. § Xưa dùng như chữ 甾.
-
清 - sảnh, thanh
きよ.い (kiyo.i), きよ.まる (kiyo.maru), きよ.める (kiyo.meru) - セイ (sei), ショウ (shō), シン (shin)
băng thanh ngọc khiết 冰清玉潔 • huyết thanh 血清 • mãn thanh 滿清 • mi thanh mục tú 眉清目秀 • tảo thanh 掃清 • thanh bạch 清白 • thanh bần 清貧 • thanh bình 清平 • thanh cao 清高 • thanh chưng 清蒸 • thanh dạ 清夜 • thanh danh 清名 • thanh du 清遊 • thanh đạm 清淡 • thanh hiên tiền hậu tập 清軒前後集 • thanh hoá 清化 • thanh khách 清客 • thanh khiết 清潔 • thanh lịch 清歴 • thanh liêm 清廉 • thanh lợi 清浰 • thanh minh 清明 • thanh nghị 清議 • thanh nhã 清雅 • thanh nhàn 清閒 • thanh phong 清風 • thanh quang 清光 • thanh sở 清楚 • thanh tao 清騷 • thanh tâm 清心 • thanh tân 清新 • thanh thuỷ 清水 • thanh thuý 清脆 • thanh tịnh 清淨 • thanh toán 清算 • thanh trừ 清除 • thanh tú 清秀 • thập thanh cửu trọc 十清九濁 • trừng thanh 澄清