Login
Vietnamese
Home / 阿蘇高原線 / 玉来

玉来 (たまらい)

Chữ hán

  • 来 - lai, lãi く.る (ku.ru), きた.る (kita.ru), きた.す (kita.su), き.たす (ki.tasu), き.たる (ki.taru), き (ki), こ (ko) - ライ (rai), タイ (tai) 1. Giản thể của chữ 來.
  • 玉 - ngọc, túc たま (tama), たま- (tama-), -だま (-dama) - ギョク (gyoku) ① Ngọc, đá báu. ② Ðẹp, như ngọc diện 玉面 mặt đẹp như ngọc. ③ Dùng để nói các bậc tôn quý, như ngọc thể 玉體 mình ngọc, ngọc chỉ 玉趾 gót ngọc, v.v. ④ Vo thành, như vương dục ngọc nhữ 王欲玉女 (Thi Kinh 詩經) vua muốn gây dựng cho mày thành tài. ⑤ Một âm là túc. Người thợ ngọc. ⑥ Họ Túc.

Các tuyến tàu đi qua