Login
Vietnamese

玉桂寺前 (ぎょくけいじまえ)

Chữ hán

  • 前 - tiền, tiễn まえ (mae), -まえ (-mae) - ゼン (zen) Cắt cho bằng — Màu đen nhạt — Một âm là Tiền. Xem Tiền.
  • 寺 - tự てら (tera) - ジ (ji) quan nghiêm tự bi văn 關嚴寺碑文 • quang lộc tự 光祿寺 • tự miếu 寺庙 • tự miếu 寺廟 • tự viện 寺院 • yêm tự 閹寺
  • 桂 - quế かつら (katsura) - ケイ (kei) chiết quế 折桂 • đan quế 丹桂 • khương quế 薑桂 • mễ châu tân quế 米珠薪桂 • phan quế 攀桂 • phương quế 芳桂 • quế biên 桂邊 • quế chi 桂枝 • quế cung 桂宮 • quế đố 桂蠹 • quế đuờng thi tập 桂堂詩集 • quế đường 桂堂 • quế đường văn tập 桂堂文集 • quế hoa 桂花 • quế hoè 桂槐 • quế lâm 桂林 • quế luân 桂輪 • quế nguyệt 桂月 • quế phách 桂魄 • quế sơn 桂山 • quế sơn thi tập 桂山詩集 • tân quế 薪桂
  • 玉 - ngọc, túc たま (tama), たま- (tama-), -だま (-dama) - ギョク (gyoku) ① Ngọc, đá báu. ② Ðẹp, như ngọc diện 玉面 mặt đẹp như ngọc. ③ Dùng để nói các bậc tôn quý, như ngọc thể 玉體 mình ngọc, ngọc chỉ 玉趾 gót ngọc, v.v. ④ Vo thành, như vương dục ngọc nhữ 王欲玉女 (Thi Kinh 詩經) vua muốn gây dựng cho mày thành tài. ⑤ Một âm là túc. Người thợ ngọc. ⑥ Họ Túc.