Chữ hán
-
里 - lí, lý
さと (sato) - リ (ri)
công lý 公里 • na lý 那里 • phật la lý đạt 佛罗里达 • tuyết lý hồng 雪里蕻
-
玉 - ngọc, túc
たま (tama), たま- (tama-), -だま (-dama) - ギョク (gyoku)
① Ngọc, đá báu.
② Ðẹp, như ngọc diện 玉面 mặt đẹp như ngọc.
③ Dùng để nói các bậc tôn quý, như ngọc thể 玉體 mình ngọc, ngọc chỉ 玉趾 gót ngọc, v.v.
④ Vo thành, như vương dục ngọc nhữ 王欲玉女 (Thi Kinh 詩經) vua muốn gây dựng cho mày thành tài.
⑤ Một âm là túc. Người thợ ngọc.
⑥ Họ Túc.