Chữ hán
-
志 - chí
シリング (shirin gu), こころざ.す (kokoroza.su), こころざし (kokorozashi) - シ (shi)
bạc chí 薄志 • chí hạnh 志行 • chí hướng 志向 • chí khí 志氣 • chí nguyện 志願 • chí sĩ 志士 • chí thú 志趣 • cương chí 彊志 • dị chí 異志 • dư địa chí 輿地志 • đại chí 大志 • đại nam dư địa chí ước biên 大南輿地志約編 • đại nam nhất thống chí 大南一統志 • đắc chí 得志 • địa chí 地志 • điển chí 典志 • đoản chí 短志 • đốc chí 篤志 • đồng chí 同志 • đồng khánh dư địa chí lược 同慶輿地志略 • gia định thông chí 嘉定通志 • hải dương chí lược 海陽志略 • hoàng lê nhất thống chí 皇黎一統志 • hoàng việt địa dư chí 皇越地與志 • hữu chí 有志 • hữu chí cánh thành 有志竟成 • khoái chí 快志 • kiên chí 堅志 • kiều chí 喬志 • lập chí 立志 • mộ chí 墓志 • nhật chí 日志 • nhuệ chí 鋭志 • phương đình địa chí loại 方亭地志類 • quyết chí 決志 • sính chí 逞志 • sính chí 騁志 • sơ chí 初志 • tài chí 才志 • táng chí 喪志 • tạp chí 雜志 • tâm chí 心志 • thất chí 失志 • thích chí 適志 • tiềm chí 潛志 • tiêu chí 标志 • tiêu chí 標志 • toả chí 挫志 • toại chí 遂志 • tráng chí 壯志 • viễn chí 遠志 • ý chí 意志
-
度 - đạc, độ
たび (tabi), -た.い (-ta.i) - ド (do), ト (to), タク (taku)
ám độ 暗度 • ấn độ 印度 • ấn độ chi na 印度支那 • ấn độ dương 印度洋 • ấn độ giáo 印度教 • ấn độ hà 印度河 • ấn độ ni tây á 印度尼西亚 • ấn độ ni tây á 印度尼西亞 • bát độ 八度 • bức độ 幅度 • cách độ 格度 • cao độ 高度 • chế độ 制度 • chi độ 支度 • cục độ 局度 • cực độ 極度 • cương độ 剛度 • cường độ 強度 • cường độ 强度 • cứu nhân độ thế 救人度世 • diệt độ 滅度 • dung độ 溶度 • dụng độ 用度 • đại độ 大度 • điều độ 調度 • độ chi 度支 • độ giá 度假 • độ khẩu 度口 • độ lượng 度量 • độ ngoại 度外 • độ nhật 度日 • độ thân 度身 • độ thế 度世 • độ trì 度持 • hạn độ 限度 • hậu độ 厚度 • khí độ 氣度 • khoan độ 宽度 • khoan độ 寬度 • kinh độ 經度 • lục độ 六度 • lượng độ 量度 • mật độ 密度 • nhất độ 一度 • nhị độ mai 二度梅 • nhiệt độ 熱度 • nùng độ 濃度 • ôn độ 溫度 • ổn độ 穩度 • pháp độ 法度 • phong độ 風度 • phong độ 风度 • phổ độ 普度 • quá độ 過度 • quang độ 光度 • quốc độ 國度 • quỹ độ 揆度 • quỹ độ 軌度 • siêu độ 超度 • sơ độ 初度 • tái độ 再度 • tắc độ 則度 • tế độ 濟度 • thái độ 态度 • thái độ 態度 • thấp độ 溼度 • thế độ 剃度 • tiết độ 節度 • tiết độ sứ 節度使 • tốc độ 速度 • trình độ 程度 • trung độ 中度 • vĩ độ 緯度
-
琴 - cầm
こと (koto) - キン (kin)
cầm ca 琴歌 • cầm đài 琴臺 • cầm đồng 琴童 • cầm đường 琴堂 • cầm hạc 琴鶴 • cầm kì thi hoạ 琴棋詩畫 • cầm kì thư hoạ 琴棋書畫 • cầm kiếm 琴劍 • cầm phổ 琴譜 • cầm sắt 琴瑟 • cầm tâm 琴心 • cầm tâm kiếm đảm 琴心劍膽 • cầm thư 琴書 • cầm tôn 琴尊 • cầm tôn 琴樽 • cổ cầm 鼓琴 • cương cầm 鋼琴 • danh cầm 名琴 • dương cầm 洋琴 • đàn cầm 弹琴 • đàn cầm 彈琴 • hồ cầm 胡琴 • nguyệt cầm 月琴 • phong cầm 風琴 • sắt cầm 瑟琴 • tố cầm tập 素琴集
-
電 - điện
- デン (den)
âm điện 陰電 • bưu điện 郵電 • công điện 公電 • điện ảnh 電影 • điện ba 電波 • điện báo 電報 • điện bưu 電郵 • điện cơ 電機 • điện cực 電極 • điện đăng 電燈 • điện động 電動 • điện giải 電解 • điện học 電學 • điện khí 電器 • điện khí 電氣 • điện liêu 電療 • điện lộ 電路 • điện lực 電力 • điện lưu 電流 • điện não 電腦 • điện não nhuyễn kiện 電腦軟件 • điện não phụ trợ thiết kế 電腦輔助設計 • điện não võng 電腦網 • điện não võng lạc 電腦網絡 • điện não võng lộ 電腦網路 • điện phạn oa 電飯鍋 • điện phiến 電扇 • điện quang 電光 • điện thị 電視 • điện thị giam khống lục tượng 電視監控錄像 • điện thoại 電話 • điện trì 電池 • điện trở 電阻 • điện tuyến 電線 • điện tử 電子 • điện từ 電磁 • điện tử bưu kiện 電子郵件 • điện xa 電車 • điện xiết 電掣 • hạch điện 核電 • hàm điện 函電 • nhiệt tuyến điện thoại 熱綫電話 • phát điện 發電 • quang điện 光電 • súc điện trì 蓄電池 • vô tuyến điện 無線電