Chữ hán
-
堀 - quật
ほり (hori) - クツ (kutsu)
Nhô cao lên.
-
砥 - chỉ, để
と (to), といし (toishi), と.ぐ (to.gu), みが.く (miga.ku), たいら.にする (taira.nisuru) - シ (shi), テイ (tei), キイ (kii), チ (chi)
(văn) ① Đá mài dao, đá mầu;
② Dùi mài, giồi mài, trau giồi (học hành): 互相砥礪 Cùng trau giồi cho nhau;
③ (văn) Bằng, đều.