Chữ hán
-
浦 - phố, phổ
うら (ura) - ホ (ho)
① Bến sông, ven bờ: 江浦 Ven sông;
② (văn) Cửa sông;
③ [Pư] (Họ) Phổ.
-
秩 - dật, trật
- チツ (chitsu)
giáng trật 降秩 • phẩm trật 品秩 • quan trật 官秩 • tăng trật 增秩 • thăng trật 升秩 • trật tự 秩序
-
父 - phụ, phủ
ちち (chichi) - フ (fu)
sào phủ 巢父 • thượng phủ 尚父