Login
Vietnamese
Home / JR八戸線 / 種差海岸

種差海岸 (たねさしかいがん)

Chữ hán

  • 岸 - ngạn きし (kishi) - ガン (gan) bỉ ngạn 彼岸 • đê ngạn 堤岸 • giác ngạn 覺岸 • hữu ngạn 右岸 • ngạn ngục 岸獄 • ngạn nhiên 岸然 • ngạn thượng 岸上 • ngạn tiêu 岸标 • ngạn tiêu 岸標 • ngạo ngạn 傲岸 • nhai ngạn 崖岸 • nhai ngạn 涯岸 • tả ngạn 左岸
  • 差 - sai, si, soa, sái, ta, tha さ.す (sa.su), さ.し (sa.shi) - サ (sa) 1. (Danh) Lầm lẫn, không đúng. ◎Như: “ngộ sai” 誤差 lầm lẫn. 2. (Danh) Sự khác biệt, không như nhau. ◎Như: “tân cựu chi sai” 新舊之差 sự khác biệt giữa cái cũ và cái mới. ◇Tuân Tử 荀子: “Cố tiên vương án vi chi chế lễ nghĩa dĩ phân chi, sử hữu quý tiện chi đẳng, trưởng ấu chi sai, trí ngu năng bất năng chi phận” 故先王案為之制禮義以分之, 使有貴賤之等, 長幼之差, 智愚能不能之分 (Vinh nhục 榮辱). 3. (Danh) Số chênh lệch, hiệu số (trong môn số học). ◎Như: “tam giảm nhất đích sai thị nhị” 三減一的差是二 hiệu số của ba bớt một là hai. 4. (Danh) Người được sai phái làm việc. ◎Như: “khâm sai” 欽差 quan do nhà vua phái đi. 5. (Động) Lầm, trật. ◇Minh sử 明史: “Thần văn lịch cửu tất sai, nghi cập thì tu chánh” 臣聞曆久必差, 宜及時修正 (Từ Quang Khải truyện 徐光啟傳) Thần nghe nói lịch cũ ắt sai lầm, nên kịp thời sửa cho đúng. 6. (Động) Thiếu. ◎Như: “sai thập phân tựu bát điểm chung liễu” 差十分就八點鐘了 còn (thiếu) mười phút nữa là đúng tám giờ, “hoàn sai nhất cá nhân” 還差一個人 còn thiếu một người. 7. (Động) Khiến, phái (người làm việc). ◎Như: “sai khiến” 差遣 sai phái. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Xuất sư chi nhật, ngã tự sai quan lai điểm thị” 出師之日, 我自差官來點視 (Đệ ngũ thập ngũ hồi) Ngày xuất quân, ta sẽ sai quan đến chứng kiến. 8. (Động) Tuyển, chọn. ◇Thi Kinh 詩經: “Cát nhật Canh ngọ, Kí sai ngã mã” 吉日庚午, 既差我馬 (Tiểu nhã 小雅, Cát nhật 吉日) Ngày tốt là ngày Canh ngọ, Đã lựa chọn ngựa cho ta. ◇Tống Ngọc 宋玉: “Vương tương dục vãng kiến, tất tiên trai giới, sai thì trạch nhật” 王將欲往見, 必先齋戒,差時擇日 (Cao đường phú 高唐賦). 9. (Động) Phân biệt, chia ra theo thứ bậc. ◇Nguyên sử 元史: “Sai dân hộ vi tam đẳng, quân kì dao dịch” 差民戶為三等, 均其徭役 (Lữ Tư Thành truyện 呂思誠傳) Chia dân hộ ra làm ba hạng, phân phối đồng đều việc lao dịch của họ. 10. (Phó) Hơi, khá, cũng tạm. ◎Như: “sai cưỡng nhân ý” 差強人意 khá hợp ý, cũng tạm được. ◇Hán Thư 漢書: “Vãng lai sai cận” 往來差近 (Tây vực truyện 西域傳) Qua lại khá gần. 11. (Tính) Kém, thiếu, không hay, không giỏi. ◎Như: “thành tích sai” 成績差 kết quả không tốt, “tha đích văn chương thái sai liễu” 他的文章太差了 văn chương của anh ta kém quá. 12. Một âm là “sái”. (Động) Bớt, khỏi (bệnh). § Thông “sái” 瘥. ◎Như: “tiểu sái” 小差 bệnh hơi khỏi. ◇Nguyên Chẩn 元稹: “Cố niết nhân thành sang, thu hạ bất dũ, cao thu diệp nhi phó chi, tắc sái” 故齧人成瘡, 秋夏不愈, 膏楸葉而傅之, 則差 (Mô tử thi 蟆子詩, Tự 序). 13. (Động) Khác biệt, chênh lệch. ◎Như: “sái bất đa” 差不多 chênh lệch không nhiều, xấp xỉ, gần như. 14. Một âm là “si”. (Tính) So le, không đều, không chỉnh tề. ◎Như: “sâm si” 參差 so le. 15. (Danh) Hạn độ, giới hạn. ◇Kê Khang 嵇康: “(Nguyễn Tự Tông) chí tính quá nhân, dữ vật vô thương, duy ẩm tửu quá si nhĩ” (阮嗣宗) 至性過人, 與物無傷, 唯飲酒過差耳 (Dữ San Cự Nguyên tuyệt giao thư 與山巨源絕交書). 16. (Động) Phân biệt, khu biệt. ◇Tuân Tử 荀子: “Liệt quan chức, si tước lộc, phi dĩ tôn đại phu nhi dĩ” 列官職, 差爵祿, 非以尊大夫而已 (Đại lược 大略). 17. (Danh) Cấp bậc, thứ bậc. ◎Như: “đẳng si” 等差 cấp bậc. 18. Một âm là “tha”. (Động) Vấp ngã. § Thông “tha” 蹉. 19. (Động) Xoa, xát, mài, cọ rửa. ◇Lễ Kí 禮記: “Ngự giả tha mộc vu đường thượng” 御者差沐于堂上 (Tang đại kí 喪大記). 20. Một âm là “ta”. § Tức là chữ “ta” 嗟 ngày xưa.
  • 海 - hải うみ (umi) - カイ (kai) ái dục hải 愛欲海 • anh cát lợi hải hạp 英吉利海峽 • ấu hải 幼海 • bạt hải 拔海 • bắc hải 北海 • bột hải 渤海 • công hải 公海 • dục hải 欲海 • duyên hải 沿海 • đại hải 大海 • địa trung hải 地中海 • đông hải 东海 • đông hải 東海 • giác hải 覺海 • hạc hải 涸海 • hải cảng 海港 • hải cẩu 海狗 • hải chiến 海戰 • hải cương 海疆 • hải dương 海洋 • hải dương 海陽 • hải dương chí lược 海陽志略 • hải đài 海苔 • hải đảo 海島 • hải đạo 海道 • hải đăng 海燈 • hải để 海底 • hải đường 海棠 • hải giác 海角 • hải giác thiên nhai 海角天涯 • hải hà 海河 • hải khẩu 海口 • hải khiếu 海嘯 • hải lí 海里 • hải loan 海灣 • hải lục 海陸 • hải lưu 海流 • hải ly 海狸 • hải nam 海南 • hải ngoại 海外 • hải nội 海內 • hải phòng 海防 • hải quan 海關 • hải quân 海军 • hải quân 海軍 • hải quốc 海國 • hải sản 海產 • hải sâm 海參 • hải sâm uy 海參崴 • hải sư 海師 • hải tảo 海藻 • hải tặc 海賊 • hải tân 海濱 • hải thực 海食 • hải triều 海潮 • hải trình 海程 • hải vận 海運 • hải vị 海味 • hải vụ 海務 • hạn hải 旱海 • hãn hải 瀚海 • hàng hải 航海 • hắc hải 黑海 • hận hải 恨海 • hoàng hải 黃海 • hoàng việt văn hải 皇越文海 • hồng hải 紅海 • khổ hải 苦海 • kính hải tục ngâm 鏡海續吟 • lĩnh hải 領海 • nam hải 南海 • nam hải dị nhân liệt truyện 南海異人列傳 • nghiệp hải 業海 • nhãn không tứ hải 眼空四海 • nhân hải 人海 • nhị hải 洱海 • pháp hải 法海 • phật hải 佛海 • quan hải 觀海 • sát hải 刹海 • sầu hải 愁海 • sơn hải 山海 • tang điền thương hải 桑田蒼海 • tang hải 桑海 • thanh hải 青海 • thệ hải 誓海 • thệ hải minh sơn 誓海盟山 • thượng hải 上海 • thương hải 蒼海 • trần hải 塵海 • tứ hải 四海
  • 種 - chúng, chủng たね (tane), -ぐさ (-gusa) - シュ (shu) bá chủng 播種 • bạch chủng 白種 • bảo chủng 保種 • binh chủng 兵種 • các chủng 各種 • canh chủng 耕種 • chủng bá 種播 • chủng chủng 種種 • chủng đậu 種痘 • chủng đức 種德 • chủng hạch 種核 • chủng loại 種類 • chủng qua đắc qua 種瓜得瓜 • chủng qua đắc qua chủng đậu đắc đậu 種瓜得瓜種豆得豆 • chủng thực 種植 • chủng tộc 種族 • chủng tộc diệt tuyệt 種族滅絕 • chủng tử 種子 • cốc chủng 穀種 • diệt chủng 滅種 • đa chủng 多種 • đặc chủng 特種 • hắc chủng 黑種 • hoàng chủng 黃種 • nhân chủng 人種 • phan chủng 拌種 • phẩm chủng 品種 • si chủng 癡種 • súc chủng 蓄種 • tàm chủng 蠶種 • tạp chủng 雜種 • thái chủng 採種 • vật chủng 物種

Các tuyến tàu đi qua