Chữ hán
-
箱 - sương, tương
はこ (hako) - ソウ (sō)
ám tương 暗箱 • băng tương 冰箱 • tín tương 信箱
-
石 - thạch, đạn
いし (ishi) - セキ (seki), シャク (shaku), コク (koku)
① Thạch, tạ (1. đơn vị đo dung tích khô thời xưa, bằng mười đấu hoặc 100 thưng; 2. đơn vị đo trọng lượng thời xưa, bằng 120 cân, tương đương với 120 pao thời nay). Xem 石 [shí].