Chữ hán
-
日 - nhật, nhựt
ひ (hi), -び (-bi), -か (-ka) - ニチ (nichi), ジツ (jitsu)
1. (Danh) Mặt trời, thái dương. ◎Như: “nhật xuất” 日出 mặt trời mọc.
2. (Danh) Ban ngày. § Đối lại với “dạ” 夜 ban đêm. ◎Như: “nhật dĩ kế dạ” 日以繼夜 ban ngày lại tiếp đến ban đêm.
3. (Danh) Thời gian trái đất quay một vòng quanh chính nó.
4. (Danh) Mỗi ngày, hằng ngày. ◇Luận Ngữ 論語: “Tăng Tử viết: Ngô nhật tam tỉnh ngô thân: Vị nhân mưu nhi bất trung hồ? Dữ bằng hữu giao nhi bất tín hồ? Truyền bất tập hồ?” 曾子曰: 吾日三省吾身: 為人謀而不忠乎? 與朋友交而不信乎? 傳不習乎? (Học nhi 學而) Mỗi ngày tôi tự xét ba việc: Làm việc gì cho ai, có hết lòng không? Giao thiệp với bạn bè, có thành tín không? Thầy dạy cho điều gì, có học tập đủ không?
5. (Danh) Một ngày chỉ định riêng biệt. ◎Như: “quốc khánh nhật” 國慶日 ngày quốc khánh, “sanh nhật” 生日 ngày kỉ niệm sinh nhật.
6. (Danh) Mùa, tiết. ◎Như: “xuân nhật” 春日 mùa xuân, “đông nhật” 冬日 tiết đông, mùa đông. ◇Thi Kinh 詩經: “Xuân nhật tái dương, Hữu minh thương canh” 春日載陽, 有鳴倉庚 (Bân phong 豳風, Thất nguyệt 七月) Mùa xuân bắt đầu ấm áp, Có chim hoàng oanh kêu.
7. (Danh) Thời gian. ◎Như: “lai nhật” 來日 những ngày (thời gian) sắp tới, “vãng nhật” 往日 những ngày (thời gian) đã qua.
8. (Danh) Lượng từ: đơn vị thời gian bằng 24 giờ. ◎Như: “gia vô tam nhật lương” 家無三日糧 nhà không đủ lương thực cho ba ngày.
9. (Danh) Ngày trước, trước đây. ◇Tả truyện 左傳: “Nhật Vệ bất mục, cố thủ kì địa, kim dĩ mục hĩ, khả dĩ quy chi” 日衛不睦, 故取其地, 今已睦矣, 可以歸之 (Văn Công thất niên 文公七年) Ngày trước nước Vệ không hòa thuận (với ta), nên ta lấy đất của Vệ, nay đã hòa thuận rồi, thì có thể trả lại.
10. (Danh) Nước “Nhật Bản” 日本 gọi tắt là nước “Nhật” 日.
-
練 - luyện
ね.る (ne.ru), ね.り (ne.ri) - レン (ren)
am luyện 諳練 • cán luyện 幹練 • giản luyện 簡練 • giáo luyện 教練 • huấn luyện 訓練 • kinh luyện 經練 • lão luyện 老練 • lịch luyện 歷練 • luyện tập 練習 • tập luyện 習練 • thao luyện 操練 • thục luyện 熟練 • tinh minh cán luyện 精明幹練 • tu luyện 修練
-
馬 - mã
うま (uma), うま- (uma-), ま (ma) - バ (ba)
á lạp ba mã 亞拉巴馬 • a lạp ba mã 阿拉巴馬 • an mã 鞍馬 • áo khắc lạp hà mã 奧克拉荷馬 • ba nã mã 巴拿馬 • ba nã mã vận hà 巴拿馬運河 • ban mã 斑馬 • ban mã 班馬 • bàn mã loan cung 盤馬彎弓 • binh mã 兵馬 • cạnh mã trường 競馬場 • cẩu mã 狗馬 • cẩu mã chi tâm 狗馬之心 • chỉ lộc vi mã 指鹿為馬 • cừu mã 裘馬 • dã mã 野馬 • dịch mã 驛馬 • đặc lạc y mộc mã 特洛伊木馬 • đằng mã 騰馬 • đoạ mã 墮馬 • hạ mã 下馬 • hà mã 河馬 • hãn mã 汗馬 • khấu mã 叩馬 • khấu mã nhi gián 扣馬而諫 • khoái mã 快馬 • khuyển mã 犬馬 • kị mã 騎馬 • la mã 羅馬 • mã bằng 馬棚 • mã cách 馬革 • mã dũng 馬桶 • mã đề 馬蹄 • mã điệt 馬蛭 • mã hổ 馬虎 • mã huyền 馬蚿 • mã khắc 馬克 • mã lai 馬來 • mã lặc 馬勒 • mã lộ 馬路 • mã lực 馬力 • mã ngưu 馬牛 • mã phu 馬夫 • mã thủ dục đông 馬首欲東 • mã thượng 馬上 • mã tiên 馬鞭 • mã tiếu 馬哨 • mã vĩ 馬尾 • mã xa 馬車 • mẫu mã 母馬 • ngưu đầu mã diện 牛頭馬面 • nhân mã 人馬 • ô mã 烏馬 • phác mã 樸馬 • phì mã 肥馬 • phiến mã 扇馬 • phụ mã 駙馬 • quận mã 郡馬 • quận phò mã 郡駙馬 • song mã 雙馬 • tái ông thất mã 塞翁失馬 • tản mã 散馬 • tẩu mã 走馬 • thượng mã 上馬 • trại mã 賽馬 • tuấn mã 駿馬 • xa mã 車馬 • ỷ mã 倚馬 • ý mã 意馬
-
春 - xuân
はる (haru) - シュン (shun)
diệu thủ hồi xuân 妙手回春 • du xuân 遊春 • dương xuân 陽春 • hàm xuân 酣春 • hồi xuân 回春 • hồn xuân 珲春 • hồn xuân 琿春 • khai xuân 開春 • lâm xuân 臨春 • lập xuân 立春 • mãi xuân 買春 • mãn diện xuân phong 滿面春風 • mạnh xuân 孟春 • mộ xuân 暮春 • nghênh xuân 迎春 • phú xuân 富春 • quý xuân 季春 • sơ xuân 初春 • tam xuân 三春 • tàn xuân 殘春 • tân xuân 新春 • thanh xuân 青春 • thưởng xuân 賞春 • trọng xuân 仲春 • trường xuân 長春 • xuân bảng 春榜 • xuân bệnh 春病 • xuân cảnh 春景 • xuân duẩn 春筍 • xuân dung 春容 • xuân đình 春亭 • xuân giang 春江 • xuân hoa 春花 • xuân huy 春暉 • xuân khí 春氣 • xuân kì 春期 • xuân lan 春蘭 • xuân liên 春联 • xuân liên 春聯 • xuân lộ 春露 • xuân mộng 春夢 • xuân nhật 春日 • xuân nữ 春女 • xuân phân 春分 • xuân phong 春風 • xuân phương 春芳 • xuân quang 春光 • xuân quý 春季 • xuân sắc 春色 • xuân sầu 春愁 • xuân sơn 春山 • xuân tâm 春心 • xuân tế 春祭 • xuân thiên 春天 • xuân thu 春秋 • xuân tiết 春節 • xuân tiết 春节 • xuân tiêu 春霄 • xuân tình 春情 • xuân toả 春鎖 • xuân vũ 春雨 • xuân ý 春意 • xuân y 春衣
-
町 - đinh, đỉnh
まち (machi) - チョウ (chō)
(văn) ① Bờ ruộng;
② Đơn vị tính ruộng đất thời xưa (bằng 100 mẫu);
③ 【町疃】đỉnh thoản [têngtuăn] Đất bỏ không ở cạnh nhà. Xem 町 ding].