Chữ hán
-
浜 - banh, binh
はま (hama) - ヒン (hin)
Ngòi nước nhỏ, chỉ vừa một thuyền đi.
-
緑 - lục
みどり (midori) - リョク (ryoku), ロク (roku)
1. Một dạng của chữ 綠.
-
美 - mĩ, mỹ
うつく.しい (utsuku.shii) - ビ (bi), ミ (mi)
bắc mỹ 北美 • hoàn mỹ 完美 • lạp mỹ 拉美 • mỹ châu 美洲 • mỹ quốc 美国 • mỹ quốc 美國 • mỹ thuật 美術 • nam mỹ 北美 • nguyệt hạ mỹ nhân 月下美人 • phì mỹ 肥美 • thẩm mỹ 审美 • thẩm mỹ 審美 • trung mỹ 中美 • ưu mỹ 优美 • ưu mỹ 優美
-
苑 - uyển, uân, uất, uẩn
その (sono), う.つ (u.tsu) - エン (en), オン (on)
(văn) Uẩn kết, chất chứa, bị dồn nén: 故事大積焉而不苑 Cho nên những việc lớn chồng chất lại mà không bị dồn nén (Lễ kí: Lễ vận). Như 蘊.