Login
Vietnamese
Home / 福島交通飯坂線 / 美術館図書館前

美術館図書館前 (びじゅつかんとしょかんまえ)

Chữ hán

  • 図 - đồ え (e), はか.る (haka.ru) - ズ (zu), ト (to) Cách viết tắt của chữ Đồ 圖.
  • 前 - tiền, tiễn まえ (mae), -まえ (-mae) - ゼン (zen) Cắt cho bằng — Màu đen nhạt — Một âm là Tiền. Xem Tiền.
  • 書 - thư か.く (ka.ku), -が.き (-ga.ki), -がき (-gaki) - ショ (sho) án thư 案書 • ánh nguyệt độc thư 映月讀書 • ánh tuyết độc thư 映雪讀書 • bạ thư 簿書 • bạch diện thư sanh 白面書生 • bách khoa toàn thư 百科全書 • bạch thư 帛書 • bàng hành thư 旁行書 • báng thư 謗書 • bảo thư 寶書 • bí thư 祕書 • binh thư 兵書 • binh thư yếu lược 兵書要略 • bộ thư 簿書 • bội thư 揹書 • cầm kì thư hoạ 琴棋書畫 • cầm thư 琴書 • cấm thư 禁書 • chẩm kinh tạ thư 枕經藉書 • chiến thư 戰書 • chiếu thư 詔書 • chúc thư 囑書 • chứng thư 證書 • công thư 攻書 • cựu ước toàn thư 舊約全書 • dâm thư 淫書 • dật thư 逸書 • di thư 遺書 • đại việt sử kí toàn thư 大越史記全書 • đồ thư 圖書 • đồ thư quán 圖書舘 • đồ thư quán 圖書館 • độc thư 讀書 • gia thư 家書 • giác thư 覺書 • hà đồ lạc thư 河圖洛書 • hôn thư 婚書 • hưu thư 休書 • khải thư 楷書 • kháng thư 抗書 • khánh trúc nan thư 罄竹難書 • khoán thư 券書 • lai thư 來書 • lệ thư 隸書 • lịch thư 曆書 • lục thư 六書 • mật thư 密書 • nguỵ thư 偽書 • niệm thư 唸書 • phân thư 分書 • phần thư 焚書 • phần thư khanh nho 焚書坑儒 • phi thư 飛書 • quân thư 軍書 • quần thư khảo biện 羣書考辦 • sái thư 曬書 • sắc thư 敕書 • tàng thư viện 藏書院 • thi thư 詩書 • thư cục 書局 • thư diện 書面 • thư dung 書傭 • thư điếm 書店 • thư đố 書蠧 • thư đồng 書童 • thư đồng 書筒 • thư giá 書架 • thư hàm 書函 • thư hiên 書軒 • thư hương 書香 • thư hương thế gia 書香世家 • thư khố 書庫 • thư kí 書記 • thư kiếm 書劍 • thư ký 書記 • thư lại 書吏 • thư pháp 書法 • thư phong 書封 • thư phòng 書房 • thư quán 書舘 • thư quyển 書卷 • thư sinh 書生 • thư song 書窻 • thư tịch 書籍 • thư tín 書信 • thư trác 書桌 • thư trai 書齋 • thư viện 書院 • thư xã 書社 • thượng thư 尚書 • tiễn thư 箭書 • tiệp thư 捷書 • tình thư 情書 • tùng thư 叢書 • tứ thư 四書 • tứ thư thuyết ước 四說書約 • vạn ngôn thư 萬言書 • văn thư 文書 • vĩ thư 緯書 • xá thư 赦書 • yêu thư 妖書
  • 美 - mĩ, mỹ うつく.しい (utsuku.shii) - ビ (bi), ミ (mi) bắc mỹ 北美 • hoàn mỹ 完美 • lạp mỹ 拉美 • mỹ châu 美洲 • mỹ quốc 美国 • mỹ quốc 美國 • mỹ thuật 美術 • nam mỹ 北美 • nguyệt hạ mỹ nhân 月下美人 • phì mỹ 肥美 • thẩm mỹ 审美 • thẩm mỹ 審美 • trung mỹ 中美 • ưu mỹ 优美 • ưu mỹ 優美
  • 術 - thuật, toại すべ (sube) - ジュツ (jutsu) Vùng đất ở ngoài kinh thành — Một âm là Thuật. Xem Thuật.
  • 館 - quán やかた (yakata), たて (tate) - カン (kan) bác vật quán 博物館 • báo quán 報館 • biệt quán 別館 • công quán 公館 • đồ thư quán 圖書館 • khách quán 客館 • lữ quán 旅館 • phạn quán 飯館 • quán các 館閣 • quán cốc 館榖 • quán dịch 館驛 • quán sanh 館甥 • quán xá 館舍 • quốc sử quán 國史館 • sanh quán 甥館 • sứ quán 使館 • sử quán 史館 • tân quán 賓館 • trà quán 茶館 • tửu quán 酒館