Chữ hán
-
前 - tiền, tiễn
まえ (mae), -まえ (-mae) - ゼン (zen)
Cắt cho bằng — Màu đen nhạt — Một âm là Tiền. Xem Tiền.
-
聖 - thánh
ひじり (hijiri) - セイ (sei), ショウ (shō)
á thánh 亞聖 • chí thánh 至聖 • đại thánh 大聖 • hiển thánh 顯聖 • khổng thánh 孔聖 • lê thánh tông 黎聖宗 • thánh bỉ đắc bảo 聖彼得堡 • thánh chỉ 聖㫖 • thánh chúa 聖主 • thánh cung 聖宮 • thánh đản 聖誕 • thánh đản tiết 聖誕節 • thánh đế 聖帝 • thánh địa 聖地 • thánh giá 聖架 • thánh hiền 聖賢 • thánh hoàng 聖皇 • thánh kinh 聖經 • thánh mẫu 聖母 • thánh miếu 聖廟 • thánh mô hiền phạm lục 聖模賢範錄 • thánh nhân 聖人 • thánh quân 聖君 • thánh thể 聖體 • thánh thượng 聖上 • thần thánh 神聖 • tiên thánh 先聖 • triều thánh 朝聖 • tự đức thánh chế thi văn 嗣徳聖製詩文
-
高 - cao
たか.い (taka.i), たか (taka), -だか (-daka), たか.まる (taka.maru), たか.める (taka.meru) - コウ (kō)
ba cao vọng thượng 巴高望上 • bằng cao vọng viễn 憑高望遠 • cao ẩn 高隱 • cao bình 高平 • cao cấp 高級 • cao chẩm 高枕 • cao chẩm vô ưu 高枕無憂 • cao củng 高拱 • cao cư 高居 • cao cử 高舉 • cao cường 高強 • cao danh 高名 • cao dật 高逸 • cao diệu 高妙 • cao đài 高臺 • cao đàm 高談 • cao đàm khoát luận 高談闊論 • cao đáng 高檔 • cao đạo 高蹈 • cao đẳng 高等 • cao đệ 高弟 • cao đệ 高第 • cao điệu 高調 • cao đình 高亭 • cao độ 高度 • cao đồ 高徒 • cao đường 高堂 • cao giá 高價 • cao hạnh 高行 • cao hoài 高懷 • cao hội 高會 • cao hứng 高興 • cao kì 高奇 • cao lâu 高樓 • cao li 高麗 • cao luận 高論 • cao luỹ thâm bích 高壘深壁 • cao lương 高粱 • cao lương tửu 高粱酒 • cao ly 高丽 • cao ly 高麗 • cao mạo 高帽 • cao minh 高明 • cao môn 高門 • cao nghĩa bạc vân 高義薄雲 • cao ngoạ 高臥 • cao nguyên 高原 • cao nhã 高雅 • cao nhân 高人 • cao niên 高年 • cao ốc kiến linh 高屋建瓴 • cao phẩm 高品 • cao phi viễn tẩu 高飛遠走 • cao phi viễn tẩu 高飞远走 • cao quan 高官 • cao quý 高貴 • cao quỹ 高軌 • cao sĩ 高士 • cao siêu 高超 • cao sơn lưu thuỷ 高山流水 • cao tăng 高僧 • cao tằng 高層 • cao thành thâm trì 高城深池 • cao thủ 高手 • cao thượng 高尚 • cao tiêu 高標 • cao tổ 高祖 • cao tuấn 高峻 • cao túc 高足 • cao tung 高蹤 • cao vọng 高望 • cao xướng 高唱 • cô cao 孤高 • công cao vọng trọng 功高望重 • đái cao mạo 戴高帽 • đăng cao vọng viễn 登高望遠 • đề cao 提高 • đức cao vọng trọng 德高望重 • hảo cao vụ viễn 好高騖遠 • nhãn cao thủ đê 眼高手低 • sơn cao thuỷ trường 山高水長 • sùng cao 崇高 • tài trí cao kì 材智高奇 • tăng cao 增高 • tâm cao 心高 • thanh cao 清高 • tiêu cao 标高 • tiêu cao 標高 • tối cao 最高 • tối cao pháp viện 最高法院 • tự cao 自高 • 平地起 vạn trượng cao lâu bình địa khởi 萬丈高樓
-
中 - trung, trúng
なか (naka), うち (uchi), あた.る (ata.ru) - チュウ (chū)
bách phát bách trúng 百發百中 • bất trúng 不中 • bất trúng dụng 不中用 • trúng bảo 中保 • trúng cách 中格 • trúng cử 中舉 • trúng dụng 中用 • trúng đích 中的 • trúng độc 中毒 • trúng hàn 中寒 • trúng kế 中計 • trúng phong 中風 • trúng phong 中风 • trúng thử 中暑 • trúng thức 中式 • trúng thực 中食 • trúng thương 中傷 • trúng tuyển 中選 • trúng tửu 中酒
-
愛 - ái
いと.しい (ito.shii), かな.しい (kana.shii), め.でる (me.deru), お.しむ (o.shimu), まな (mana) - アイ (ai)
ái ân 愛恩 • ái biệt li khổ 愛別離苦 • ái châu 愛州 • ái danh 愛名 • ái dục hải 愛欲海 • ái đái 愛戴 • ái đái 愛襶 • ái hà 愛河 • ái hiếu 愛好 • ái hoả 愛火 • ái hoa 愛花 • ái hộ 愛護 • ái huy 愛輝 • ái hữu 愛友 • ái hữu hội 愛友會 • ái kế 愛繼 • ái khanh 愛卿 • ái khắc tư quang 愛克斯光 • ái kỉ 愛己 • ái kính 愛敬 • ái lân 愛憐 • ái liên 愛憐 • ái luân khải 愛倫凱 • ái luyến 愛戀 • ái lực 愛力 • ái mộ 愛慕 • ái ngoạn 愛玩 • ái nhân 愛人 • ái nhật 愛日 • ái nhi 愛兒 • ái nhĩ lan 愛爾蘭 • ái nhiễm 愛染 • ái nữ 愛女 • ái phủ 愛撫 • ái phục 愛服 • ái quần 愛群 • ái quốc 愛國 • ái sa ni á 愛沙尼亞 • ái sủng 愛寵 • ái tài 愛才 • ái tăng 愛憎 • ái tâm 愛心 • ái tha 愛他 • ái tích 愛惜 • ái tình 愛情 • ái tư bệnh 愛滋病 • ái vật 愛物 • ân ái 恩愛 • bác ái 博愛 • cát ái 割愛 • chung ái 鍾愛 • đại bất liệt điên dữ bắc ái nhĩ lan 大不列顛與北愛爾蘭聯 • hỉ ái 喜愛 • hữu ái 友愛 • khả ái 可愛 • kiêm ái 兼愛 • kính ái 敬愛 • lân ái 憐愛 • lệnh ái 令愛 • luyến ái 戀愛 • nhân ái 仁愛 • nịch ái 溺愛 • ôi ái 偎愛 • phiếm ái 泛愛 • sủng ái 寵愛 • tác ái 作愛 • tăng ái 憎愛 • tâm ái 心愛 • thân ái 親愛 • thị ái 示愛 • thiên ái 偏愛 • thiên ái 天愛 • tình ái 情愛 • trung ái 忠愛 • tự ái 自愛 • ưu ái 憂愛