Login
Vietnamese
Home / 南海高野線 / 萩原天神

萩原天神 (はぎはらてんじん)

Chữ hán

  • 神 - thần かみ (kami), かん- (kan -), こう- (kō-) - シン (shin), ジン (jin) ác thần 惡神 • an thần 安神 • an thần dược 安神藥 • ảo thần 媼神 • âm thần 陰神 • bách thần 百神 • dâm thần 淫神 • đa thần 多神 • đa thần giáo 多神教 • định thần 定神 • hung thần 凶神 • hữu thần 有神 • lôi thần 雷神 • lưu thần 畱神 • ngưng thần 凝神 • nhất thần giáo 一神教 • nữ thần 女神 • ôn thần 瘟神 • phí thần 費神 • phong thần 封神 • phong thần 風神 • phúc thần 福神 • quốc thần 國神 • quỷ thần 鬼神 • sơn thần 山神 • sự thần 事神 • tả thần 寫神 • tà thần 邪神 • tai thần 災神 • tài thần 財神 • tàm thần 蠶神 • tâm thần 心神 • thần bí 神秘 • thần châu 神洲 • thần châu xích huyện 神州赤縣 • thần chủ 神主 • thần công 神工 • thần diệu 神妙 • thần dược 神藥 • thần đồng 神童 • thần giao 神交 • thần hồn phiêu đãng 神魂飄蕩 • thần khí 神氣 • thần kì 神奇 • thần kì 神祗 • thần kinh 神京 • thần kinh 神經 • thần linh 神靈 • thần lực 神力 • thần miếu 神廟 • thần minh 神明 • thần mộng 神夢 • thần nông 神農 • thần sắc 神色 • thần thái 神采 • thần thánh 神聖 • thần thoại 神話 • thần thông 神通 • thần tiên 神仙 • thần tình 神情 • thần toán 神算 • thần tốc 神速 • thần tượng 神像 • thiên thần 天神 • thổ thần 土神 • thuỷ thần 水神 • tinh thần 精神 • truyền thần 传神 • truyền thần 傳神 • vô thần 無神 • xuất quỷ nhập thần 出軌入神 • xuất quỷ nhập thần 出鬼入神 • xuất thần 出神
  • 萩 - thu はぎ (hagi) - シュウ (shū) (văn) ① Một loài ngải; ② Như 楸 (bộ 木).
  • 原 - nguyên, nguyện はら (hara) - ゲン (gen) 1. (Động) Có gốc ở, bắt nguồn ở, phát sinh từ. ◇Trang Tử 莊子: “Thánh hữu sở sanh, vương hữu sở thành, giai nguyên ư Nhất” 聖有所生, 王有所成, 皆原於一 (Thiên hạ 天下) Chỗ thánh sinh ra, chỗ vua nên công, đều bắt nguồn từ Một (Đạo thuần nhất). 2. (Động) Suy cứu, thôi cầu cho tới nguồn gốc. ◎Như: “nguyên thủy yếu chung” 原始要終 suy cùng cái trước, rút gọn cái sau. ◇Thẩm Quát 沈括: “Mạc khả nguyên kì lí” 莫可原其理 (Mộng khê bút đàm 夢溪筆談) Không thể truy cầu cái lí của nó. 3. (Động) Tha thứ. ◎Như: “nguyên lượng” 原諒 khoan thứ, “tình hữu khả nguyên” 情有可原 về tình thì có thể lượng thứ. 4. (Danh) Cánh đồng, chỗ đất rộng và bằng phẳng. ◎Như: “bình nguyên” 平原 đồng bằng, “cao nguyên” 高原 đồng cao, “thảo nguyên” 草原 đồng cỏ. 5. (Danh) Bãi tha ma. ◎Như: “cửu nguyên” 九原 chỗ quan khanh đại phu đời nhà Tấn để mả, về sau dùng làm tiếng gọi nơi tha ma. 6. (Danh) Gốc rễ. ◎Như: “đại nguyên” 大原 gốc lớn. 7. (Danh) Họ “Nguyên”. 8. (Tính) Từ lúc đầu, tự ban sơ. ◎Như: “nguyên văn” 原文 văn viết ra từ đầu, văn gốc, “nguyên du” 原油 dầu thô (chưa biến chế), “vật quy nguyên chủ” 物歸原主 vật về với chủ cũ (từ ban đầu). 9. (Phó) Vốn dĩ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Giả mẫu nguyên một hữu đại bệnh, bất quá thị lao phạp liễu, kiêm trước liễu ta lương” 賈母原沒有大病, 不過是勞乏了, 兼著了些涼 (Đệ tứ thập nhị hồi) Giả mẫu vốn không có bệnh gì nặng, chẳng qua là mệt nhọc, lại thêm cảm lạnh một chút. 10. Một âm là “nguyện”. (Tính) Trung hậu, thành thật. § Thông “nguyện” 愿. ◇Luận Ngữ 論語: “Hương nguyện, đức chi tặc dã” 鄉原, 德之賊也 (Dương Hóa 陽貨) Kẻ hương nguyện (ra vẻ thành thật, giả đạo đức trong làng), là kẻ làm hại đạo đức.
  • 天 - thiên あまつ (amatsu), あめ (ame), あま- (ama-) - テン (ten) âm thiên 陰天 • bạch nhật thăng thiên 白日升天 • bạch thiên 白天 • bạt thiên đại đảm 拔天大膽 • bát thiên đại đảm 潑天大膽 • băng thiên 冰天 • bất cộng đái thiên 不共帶天 • bất cộng đái thiên 不共戴天 • bất cộng đới thiên 不共戴天 • bổ thiên 補天 • bổ thiên dục nhật 補天浴日 • cách thiên 格天 • cáo thiên 告天 • chỉ thiên hoạch địa 指天畫地 • chích thủ kình thiên 隻手擎天 • chỉnh thiên 整天 • cức địa cức thiên 棘地棘天 • cửu thiên 九天 • cửu thiên huyền nữ 九天玄女 • di thiên dịch nhật 移天易日 • dụ thiên 籲天 • đái thiên lí địa 戴天履地 • điều trần thiên hạ đại thế 條陳天下大世 • đông thiên 冬天 • giang thiên 江天 • hạ thiên 夏天 • hải giác thiên nhai 海角天涯 • hậu thiên 后天 • hậu thiên 後天 • hoa thiên 花天 • hoan thiên hỉ địa 歡天喜地 • hoàng thiên 皇天 • kháo thiên 靠天 • khứ thiên 去天 • kim thiên 今天 • kinh thiên cức địa 荊天棘地 • kinh thiên động địa 驚天動地 • lạc thiên 樂天 • liêu thiên 聊天 • lộ thiên 露天 • mãn thiên 滿天 • minh thiên 明天 • mỗi thiên 毎天 • mỗi thiên 每天 • nam thiên 南天 • nghịch thiên 逆天 • nghiêu thiên thuấn nhật 堯天舜日 • ngọ thiên 午天 • nhân định thắng thiên 人定勝天 • nhiệt thiên 熱天 • phạm thiên 梵天 • phổ thiên 普天 • quốc sắc thiên hương 國色天香 • sầu thiên 愁天 • tạc thiên 昨天 • tạo thiên lập địa 造天立地 • tây thiên 西天 • thanh thiên 青天 • thăng thiên 升天 • thiên ái 天愛 • thiên ân 天恩 • thiên can 天干 • thiên chúa 天主 • thiên chức 天職 • thiên chương 天章 • thiên cơ 天機 • thiên cung 天宮 • thiên cương 天罡 • thiên duyên 天緣 • thiên đại 天大 • thiên đài 天臺 • thiên đàng 天堂 • thiên đạo 天道 • thiên đế 天帝 • thiên địa 天地 • thiên định 天定 • thiên đình 天庭 • thiên đường 天堂 • thiên giới 天界 • thiên hạ 天下 • thiên hà 天河 • thiên hoa 天花 • thiên hương 天香 • thiên khí 天气 • thiên khí 天氣 • thiên không 天空 • thiên khu 天樞 • thiên lại 天籟 • thiên lí 天理 • thiên lôi 天雷 • thiên lương 天良 • thiên mệnh 天命 • thiên môn 天門 • thiên nam dư hạ tập 天南餘暇集 • thiên nam động chủ 天南洞主 • thiên nga 天鵝 • thiên nga 天鹅 • thiên nhai 天涯 • thiên nhan 天顏 • thiên nhiên 天然 • thiên phú 天賦 • thiên phú 天赋 • thiên quân 天鈞 • thiên quý 天癸 • thiên sát 天殺 • thiên sứ 天使 • thiên tài 天才 • thiên tai 天災 • thiên tạo 天造 • thiên thai 天台 • thiên thanh 天青 • thiên thần 天神 • thiên thiên 天天 • thiên thời 天時 • thiên thượng 天上 • thiên tiên 天仙 • thiên tiên tử 天仙子 • thiên tính 天性 • thiên toán 天蒜 • thiên trí 天智 • thiên trù 天廚 • thiên trúc 天竺 • thiên tử 天子 • thiên tư 天資 • thiên tượng 天象 • thiên văn 天文 • thử thiên 暑天 • tiên thiên 先天 • tiền thiên 前天 • tình thiên 晴天 • tống phật tống đáo tây thiên 送佛送到西天 • triều thiên 朝天 • ưu thiên 憂天 • vân thiên 雲天 • viêm thiên 炎天 • xuân thiên 春天 • xung thiên 沖天