Login
Vietnamese
Home / 阪神なんば線 / 西九条

西九条 (にしくじょう)

Chữ hán

  • 条 - thiêu, điêu, điều えだ (eda), すじ (suji) - ジョウ (jō), チョウ (chō), デキ (deki) điều khoản 条款 • điều kiện 条件 • điều lệ 条例 • điều ước 条约
  • 九 - cưu, cửu ここの (kokono), ここの.つ (kokono.tsu) - キュウ (kyū), ク (ku) cửu bản dương trường 九坂羊腸 • cửu chân 九真 • cửu châu 九州 • cửu chương 九章 • cửu chương toán pháp 九章算法 • cửu cù 九衢 • cửu đỉnh 九鼎 • cửu đông 九冬 • cửu hồi trường 九迴腸 • cửu khanh 九卿 • cửu lễ 九禮 • cửu long 九龍 • cửu lưu 九流 • cửu lưu 九留 • cửu ngũ 九五 • cửu ngũ chi tôn 九五之尊 • cửu nguyên 九原 • cửu nguyệt 九月 • cửu nhật 九日 • cửu như 九如 • cửu phẩm 九品 • cửu quân 九軍 • cửu thập 九十 • cửu thế chi cừu 九世之仇 • cửu thiên 九天 • cửu thiên huyền nữ 九天玄女 • cửu tiêu 九霄 • cửu tộc 九族 • cửu tông 九嵕 • cửu trùng 九重 • cửu tuyền 九泉 • cửu tự 九字 • cửu tư 九思 • cửu tử 九死 • cửu tử nhất sinh 九死一生 • cửu u 九幽 • cửu uyên 九淵 • quỳnh uyển cửu ca 瓊苑九歌 • tam hoè cửu cức 三槐九棘 • thập thanh cửu trọc 十清九濁 • trùng cửu 重九
  • 西 - tây, tê にし (nishi) - セイ (sei), サイ (sai), ス (su) ① Phương tây. ② Thái tây 泰西 chỉ về châu Âu, châu Mĩ. Như tây sử 西史 sử tây, tây lịch 西歷 lịch tây. Vì các nước ấy ở về phía tây nước Tàu nên gọi là nước Tây. ③ Phật giáo từ Ấn Ðộ truyền vào nước Tàu, cho nên gọi phương Tây là đất Phật. ④ Tôn Tịnh độ 淨土 trong Phật giáo nói người niệm Phật lúc chết sẽ được đức Di-đà tiếp dẫn về nước Cực Lạc ở phía tây xứ ta ở, tây phương cực lạc thế giới 西方極樂世界. Vì thế nên tục mới gọi người chết là quy tây 歸西. Cũng đọc là tê.