Chữ hán
-
西 - tây, tê
にし (nishi) - セイ (sei), サイ (sai), ス (su)
① Phương tây.
② Thái tây 泰西 chỉ về châu Âu, châu Mĩ. Như tây sử 西史 sử tây, tây lịch 西歷 lịch tây. Vì các nước ấy ở về phía tây nước Tàu nên gọi là nước Tây.
③ Phật giáo từ Ấn Ðộ truyền vào nước Tàu, cho nên gọi phương Tây là đất Phật.
④ Tôn Tịnh độ 淨土 trong Phật giáo nói người niệm Phật lúc chết sẽ được đức Di-đà tiếp dẫn về nước Cực Lạc ở phía tây xứ ta ở, tây phương cực lạc thế giới 西方極樂世界. Vì thế nên tục mới gọi người chết là quy tây 歸西. Cũng đọc là tê.
-
京 - kinh, nguyên
みやこ (miyako) - キョウ (kyō), ケイ (kei), キン (kin)
1. (Danh) Gò cao do người làm ra. ◇Tam quốc chí 三國志: “Ư tiệm lí trúc kinh, giai cao ngũ lục trượng” 於塹裏築京, 皆高五六丈 (Công Tôn Toản truyện 公孫瓚傳) Đắp gò cao trong hào, đều cao năm, sáu trượng.
2. (Danh) Kho thóc lớn hình vuông. ◇Quản Tử 管子: “Hữu tân thành khuân kinh giả nhị gia” 有新成囷京者二家 (Khinh trọng đinh 輕重丁) Mới làm xong hai kho thóc lớn tròn và vuông.
3. (Danh) Quốc đô, thủ đô. ◎Như: “kinh sư” 京師 kinh thành, “đế kinh” 帝京 kinh đô. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Tự ngôn bổn thị kinh thành nữ, Gia tại Hà Mô lăng hạ trú” 自言本是京城女, 家在蝦蟆陵下住 (Tì bà hành 琵琶行) Nói rằng vốn là con gái ở kinh thành, Nhà ở dưới cồn Hà Mô.
4. (Danh) Số mục. § Ngày xưa, mười “ức” 億 là một “triệu” 兆, mười “triệu” 兆 là một “kinh” 京.
5. (Danh) Họ “Kinh”.
6. (Tính) To, cao lớn. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Dị nhật giả, Cánh Luy dữ Ngụy vương xử kinh đài chi hạ, ngưỡng kiến phi điểu” 異日者, 更羸與魏王處京臺之下, 仰見飛鳥 (Sở sách tứ 楚策四) Một hôm, Cánh Luy cùng với vua Ngụy ở dưới một cái đài cao, ngửa mặt nhìn chim bay.
7. Một âm là “nguyên”. (Danh) Mồ mả. § Đồng nghĩa với “nguyên” 原. ◎Như: “cửu nguyên” 九京 bãi tha ma. § Cũng như nói “cửu nguyên” 九原.
-
極 - cực
きわ.める (kiwa.meru), きわ.まる (kiwa.maru), きわ.まり (kiwa.mari), きわ.み (kiwa.mi), き.める (ki.meru), -ぎ.め (-gi.me), き.まる (ki.maru) - キョク (kyoku), ゴク (goku)
âm cực 陰極 • âm cực dương hồi 陰極陽回 • bát cực 八極 • bắc cực 北極 • bĩ cực thái lai 否極泰來 • củng cực 拱極 • cùng cực 窮極 • củng cực lạc ngâm tập 拱極樂吟集 • cực đại 極大 • cực điểm 極點 • cực đỉnh 極頂 • cực đoan 極端 • cực độ 極度 • cực hạn 極限 • cực hình 極刑 • cực hữu 極右 • cực khổ 極苦 • cực kỳ 極其 • cực lạc thế giới 極樂世界 • cực liễu 極了 • cực lực 極力 • cực mục 極目 • cực phẩm 極品 • cực quang 極光 • cực quyển 極圈 • cực tả 極左 • cực tiểu 極小 • cực trí 極致 • cực tuyển 極選 • diệu cực 妙極 • đăng cực 登極 • điện cực 電極 • kiến cực 建極 • lục cực 六極 • lưỡng cực 兩極 • nam cực 南極 • tam cực 三極 • tây cực 西極 • thái cực 太極 • thái cực quyền 太極拳 • tích cực 積極 • tiễn cực 踐極 • tiêu cực 消極 • vô cực 無極