Login
Vietnamese
Home / 富山地鉄本線 / 西滑川

西滑川 (にしなめりかわ)

Chữ hán

  • 滑 - cốt, hoạt すべ.る (sube.ru), なめ.らか (name.raka) - カツ (katsu), コツ (kotsu) bình hoạt 平滑 • hoạt đầu 滑頭 • hoạt động 滑動 • hoạt hôn 滑涽 • hoạt kê 滑稽 • hoạt thiết lô 滑鐵盧 • hoạt trạch 滑澤 • nhuận hoạt 潤滑 • quang hoạt 光滑 • viên hoạt 圓滑
  • 西 - tây, tê にし (nishi) - セイ (sei), サイ (sai), ス (su) ① Phương tây. ② Thái tây 泰西 chỉ về châu Âu, châu Mĩ. Như tây sử 西史 sử tây, tây lịch 西歷 lịch tây. Vì các nước ấy ở về phía tây nước Tàu nên gọi là nước Tây. ③ Phật giáo từ Ấn Ðộ truyền vào nước Tàu, cho nên gọi phương Tây là đất Phật. ④ Tôn Tịnh độ 淨土 trong Phật giáo nói người niệm Phật lúc chết sẽ được đức Di-đà tiếp dẫn về nước Cực Lạc ở phía tây xứ ta ở, tây phương cực lạc thế giới 西方極樂世界. Vì thế nên tục mới gọi người chết là quy tây 歸西. Cũng đọc là tê.
  • 川 - xuyên かわ (kawa) - セン (sen) băng xuyên 冰川 • sơn xuyên 山川 • tạc xuyên 鑿川 • thường xuyên 常川 • tứ xuyên 四川 • vị xuyên 洧川 • xuyên khung 川芎 • xuyên phổ 川普 • y xuyên 伊川