Login
Vietnamese
Home / 札幌市電 / 西線14条

西線14条 (<nil>)

Chữ hán

  • 条 - thiêu, điêu, điều えだ (eda), すじ (suji) - ジョウ (jō), チョウ (chō), デキ (deki) điều khoản 条款 • điều kiện 条件 • điều lệ 条例 • điều ước 条约
  • 西 - tây, tê にし (nishi) - セイ (sei), サイ (sai), ス (su) ① Phương tây. ② Thái tây 泰西 chỉ về châu Âu, châu Mĩ. Như tây sử 西史 sử tây, tây lịch 西歷 lịch tây. Vì các nước ấy ở về phía tây nước Tàu nên gọi là nước Tây. ③ Phật giáo từ Ấn Ðộ truyền vào nước Tàu, cho nên gọi phương Tây là đất Phật. ④ Tôn Tịnh độ 淨土 trong Phật giáo nói người niệm Phật lúc chết sẽ được đức Di-đà tiếp dẫn về nước Cực Lạc ở phía tây xứ ta ở, tây phương cực lạc thế giới 西方極樂世界. Vì thế nên tục mới gọi người chết là quy tây 歸西. Cũng đọc là tê.
  • 線 - tuyến すじ (suji) - セン (sen) cát tuyến 割線 • châm tuyến 針線 • chiếm tuyến 佔線 • chiến tuyến 戰線 • chiết tuyến 折線 • diên tuyến 延線 • đạo hoả tuyến 導火線 • để tuyến 底線 • điện tuyến 電線 • giới tuyến 界線 • hàng tuyến 航線 • hoả tuyến 火線 • hữu tuyến 有線 • khúc tuyến 曲線 • kim tuyến 金線 • kim tuyến oa 金線蛙 • kinh tuyến 經線 • lộ tuyến 路線 • nhãn tuyến 眼線 • phi đối xứng thức số cứ dụng hộ tuyến 非對稱式數據用戶線 • quang tuyến 光線 • sách tuyến 策線 • trận tuyến 陣線 • trực tuyến 直線 • vĩ tuyến 緯線 • vô tuyến điện 無線電 • xạ tuyến 射線 • xuất tuyến 出線

Các tuyến tàu đi qua