Login
Vietnamese
Home / JR富良野線 / 西聖和

西聖和 (にしせいわ)

Chữ hán

  • 和 - hoà, hoạ, hồ やわ.らぐ (yawa.ragu), やわ.らげる (yawa.rageru), なご.む (nago.mu), なご.やか (nago.yaka) - ワ (wa), オ (o), カ (ka) (cũ) Ù, tới (từ dùng trong cuộc đánh bài giấy hay mà chược). Xem 和 [hé], [hè], [huó], [huò].
  • 聖 - thánh ひじり (hijiri) - セイ (sei), ショウ (shō) á thánh 亞聖 • chí thánh 至聖 • đại thánh 大聖 • hiển thánh 顯聖 • khổng thánh 孔聖 • lê thánh tông 黎聖宗 • thánh bỉ đắc bảo 聖彼得堡 • thánh chỉ 聖㫖 • thánh chúa 聖主 • thánh cung 聖宮 • thánh đản 聖誕 • thánh đản tiết 聖誕節 • thánh đế 聖帝 • thánh địa 聖地 • thánh giá 聖架 • thánh hiền 聖賢 • thánh hoàng 聖皇 • thánh kinh 聖經 • thánh mẫu 聖母 • thánh miếu 聖廟 • thánh mô hiền phạm lục 聖模賢範錄 • thánh nhân 聖人 • thánh quân 聖君 • thánh thể 聖體 • thánh thượng 聖上 • thần thánh 神聖 • tiên thánh 先聖 • triều thánh 朝聖 • tự đức thánh chế thi văn 嗣徳聖製詩文
  • 西 - tây, tê にし (nishi) - セイ (sei), サイ (sai), ス (su) ① Phương tây. ② Thái tây 泰西 chỉ về châu Âu, châu Mĩ. Như tây sử 西史 sử tây, tây lịch 西歷 lịch tây. Vì các nước ấy ở về phía tây nước Tàu nên gọi là nước Tây. ③ Phật giáo từ Ấn Ðộ truyền vào nước Tàu, cho nên gọi phương Tây là đất Phật. ④ Tôn Tịnh độ 淨土 trong Phật giáo nói người niệm Phật lúc chết sẽ được đức Di-đà tiếp dẫn về nước Cực Lạc ở phía tây xứ ta ở, tây phương cực lạc thế giới 西方極樂世界. Vì thế nên tục mới gọi người chết là quy tây 歸西. Cũng đọc là tê.

Các tuyến tàu đi qua