Chữ hán
-
早 - tảo
はや.い (haya.i), はや (haya), はや- (haya-), はや.まる (haya.maru), はや.める (haya.meru), さ- (sa-) - ソウ (sō), サッ (sa')
tảo dĩ 早已 • tảo đạt 早達 • tảo hôn 早婚 • tảo huệ 早慧 • tảo khởi 早起 • tảo kỳ 早期 • tảo liệu 早料 • tảo phạn 早飯 • tảo phạn 早饭 • tảo ta 早些 • tảo thành 早成 • tảo thần 早晨 • tảo thế 早世 • tảo thuỵ 早睡 • tảo thượng 早上 • tảo tiên 早先 • tảo tri 早知 • tảo triều 早潮 • tảo vãn 早晚 • tảo xan 早餐 • tần tảo 儘早 • tần tảo 尽早
-
西 - tây, tê
にし (nishi) - セイ (sei), サイ (sai), ス (su)
① Phương tây.
② Thái tây 泰西 chỉ về châu Âu, châu Mĩ. Như tây sử 西史 sử tây, tây lịch 西歷 lịch tây. Vì các nước ấy ở về phía tây nước Tàu nên gọi là nước Tây.
③ Phật giáo từ Ấn Ðộ truyền vào nước Tàu, cho nên gọi phương Tây là đất Phật.
④ Tôn Tịnh độ 淨土 trong Phật giáo nói người niệm Phật lúc chết sẽ được đức Di-đà tiếp dẫn về nước Cực Lạc ở phía tây xứ ta ở, tây phương cực lạc thế giới 西方極樂世界. Vì thế nên tục mới gọi người chết là quy tây 歸西. Cũng đọc là tê.
-
諫 - gián
いさ.める (isa.meru) - カン (kan)
binh gián 兵諫 • bút gián 筆諫 • châm gián 箴諫 • cự gián 拒諫 • khấu mã nhi gián 扣馬而諫 • phúng gián 諷諫 • phức gián 愎諫 • quy gián 規諫