Chữ hán
-
津 - tân
つ (tsu) - シン (shin)
mê tân 迷津 • tân nhai 津涯 • tân nhân 津人 • tân tân 津津 • yếu tân 要津
-
西 - tây, tê
にし (nishi) - セイ (sei), サイ (sai), ス (su)
① Phương tây.
② Thái tây 泰西 chỉ về châu Âu, châu Mĩ. Như tây sử 西史 sử tây, tây lịch 西歷 lịch tây. Vì các nước ấy ở về phía tây nước Tàu nên gọi là nước Tây.
③ Phật giáo từ Ấn Ðộ truyền vào nước Tàu, cho nên gọi phương Tây là đất Phật.
④ Tôn Tịnh độ 淨土 trong Phật giáo nói người niệm Phật lúc chết sẽ được đức Di-đà tiếp dẫn về nước Cực Lạc ở phía tây xứ ta ở, tây phương cực lạc thế giới 西方極樂世界. Vì thế nên tục mới gọi người chết là quy tây 歸西. Cũng đọc là tê.
-
魚 - ngư
うお (uo), さかな (sakana), -ざかな (-zakana) - ギョ (gyo)
bạch ngư 白魚 • bản ngư 版魚 • bảo ngư 鮑魚 • bỉ mục ngư 比目魚 • bích ngư 壁魚 • bộ ngư 捕魚 • cáp ngư 蛤魚 • cầm ngư 禽魚 • đái ngư 帶魚 • đoàn ngư 團魚 • hạc ngư 涸魚 • khô ngư 枯魚 • kim ngư 金魚 • kình ngư 鯨魚 • mặc ngư 墨魚 • mộc ngư 木魚 • ngạc ngư 鱷魚 • ngư can du 魚肝油 • ngư lân 魚鱗 • ngư long 魚龍 • ngư lôi 魚雷 • ngư nhục 魚肉 • ngư thuỷ 魚水 • ngư tử 魚子 • ngư ương 魚秧 • nhận ngư 韌魚 • phi ngư 飛魚 • quán ngư 貫魚 • sa ngư 沙魚 • thiên khẩu ngư 偏口魚 • tỉnh ngư 井魚 • tôn ngư 尊魚 • trầm ngư 沈魚 • trì ngư chi ương 池魚之殃 • xoa ngư 叉魚