Login
Vietnamese

親不知 (おやしらず)

Chữ hán

  • 知 - tri, trí し.る (shi.ru), し.らせる (shi.raseru) - チ (chi) cách vật trí tri 格物致知 • sinh trí 生知 • trí tri 致知
  • 親 - thân, thấn おや (oya), おや- (oya-), した.しい (shita.shii), した.しむ (shita.shimu) - シン (shin) ① Tới luôn, quen, như thân ái 親愛 thân yêu. Vì thế nên được tiếp kiến người cũng gọi là thân. Như nhất thân phương trạch 一親芳澤 được gần hơi thơm, nói được tiếp kiến một lần lấy làm thích thú lắm. ② Thân gần, họ gần gọi là họ thân, họ xa gọi là họ sơ. ③ Bàn bạc việc gì mà thiết đáng đến bản chỉ gọi là thân thiết hữu vị 親切有味. ④ Người thân. Như cha mẹ gọi là song thân 雙親, cha mẹ anh em vợ chồng gọi là lục thân 六親. ⑤ Tự mình. Như sự tất thân cung 事必親躬 sự ấy tất tự mình phải làm. ⑥ Đáng, giúp. ⑦ Yêu. ⑧ Gần, thân gần. ⑨ Một âm là thấn. Chỗ dâu gia, ta quen gọi là thân gia 親家.
  • 不 - bưu, bất, bỉ, phi, phu, phầu, phủ - フ (fu), ブ (bu) ① (đph) Chăng, có... hay không (từ đặt ở cuối câu để hỏi, dùng như 否, bộ 口): 他來不? Anh ấy có đến hay không?; 你知道不? Anh biết chăng?; 秦王以十五城請易寡人之璧,可予不? Vua Tần đem mười lăm thành xin đổi lấy ngọc bích của ta, có nên cho hắn không? (Sử kí); 是昔太邕不? Đó có phải là ông Thái Ung đời xưa không? (Tề hài kí); ② [fôu] (Họ) Phủ.