Chữ hán
-
観 - quan, quán
み.る (mi.ru), しめ.す (shime.su) - カン (kan)
xem, quan sát
-
音 - âm, ấm
おと (oto), ね (ne) - オン (on), イン (in), -ノン (-non)
Bóng mát. Như chữ Ấm 蔭 Một âm khác là Âm.
-
町 - đinh, đỉnh
まち (machi) - チョウ (chō)
(văn) ① Bờ ruộng;
② Đơn vị tính ruộng đất thời xưa (bằng 100 mẫu);
③ 【町疃】đỉnh thoản [têngtuăn] Đất bỏ không ở cạnh nhà. Xem 町 ding].