Chữ hán
-
岐 - kì, kỳ
- キ (ki), ギ (gi)
Dáng núi hiểm trở — Quanh co gập ghềnh — Dùng như chữ Khi 崎 ( cũng đọc Kì )— Tên núi, tức Kì sơn 岐山 thuộc tỉnh Thiểm Tây. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Non kì quạnh quẻ trăng treo « — Đường rẽ.
-
牟 - mâu, mưu
- ボウ (bō), ム (mu)
① Cướp, lấy.
② Lúa mạch to, cùng nghĩa với chữ mưu 麰. Ta quen đọc là chữ mâu.
-
礼 - lễ
- レイ (rei), ライ (rai)
hôn lễ 婚礼 • kính lễ 敬礼 • thọ lễ 寿礼
-
讃 -
<nil> - <nil>
<nil>