Chữ hán
-
寺 - tự
てら (tera) - ジ (ji)
quan nghiêm tự bi văn 關嚴寺碑文 • quang lộc tự 光祿寺 • tự miếu 寺庙 • tự miếu 寺廟 • tự viện 寺院 • yêm tự 閹寺
-
豪 - hào
えら.い (era.i) - ゴウ (gō)
anh hào 英豪 • hào cường 豪強 • hào gia 豪家 • hào hiệp 豪俠 • hào hoa 豪华 • hào hoa 豪華 • hào hùng 豪雄 • hào kiệt 豪傑 • hào kiệt 豪杰 • hào môn 豪門 • hào mục 豪目 • hào phóng 豪放 • hào phú 豪富 • hào quang 豪光 • hào sảng 豪爽 • hào trư 豪豬 • hương hào 鄉豪 • lí hào 里豪 • phú hào 富豪 • thân hào 紳豪 • thi hào 詩豪 • tự hào 自豪 • văn hào 文豪
-
徳 - đức
- トク (toku)
hồng đức 洪徳 • hồng đức quốc âm thi tập 洪徳國音詩集 • hồng đức thi tập 洪徳詩集 • mĩ đức 美徳 • minh đức 明徳 • phị đức 俷徳 • phụ đức 負徳 • phúc đức 福徳 • phượng đức 鳳徳 • sùng đức 崇徳 • tài đức 才徳 • tam đạt đức 三達徳 • thất đức 失徳 • thượng đức 上徳 • tích đức 積徳 • tiềm đức 潛徳 • tứ đức 四徳 • tự đức thánh chế thi văn 嗣徳聖製詩文