Login
Vietnamese
Home / 東武野田線 / 逆井

逆井 (さかさい)

Chữ hán

  • 井 - tĩnh, tỉnh, đán い (i) - セイ (sei), ショウ (shō) Tiếng ném vật gì xuống giếng — Một âm là Tỉnh. Xem Tỉnh.
  • 逆 - nghịch, nghịnh さか (saka), さか.さ (saka.sa), さか.らう (saka.rau) - ギャク (gyaku), ゲキ (geki) ① Trái. Trái lại với chữ thuận 順. Phàm cái gì không thuận đều gọi là nghịch cả. ② Can phạm, kẻ dưới mà phản đối người trên cũng gọi là nghịch. Như ngỗ nghịch 忤逆 ngang trái. bạn nghịch 叛逆 bội bạn. ③ Rối loạn. ④ Đón. Bên kia lại mà bên này nhận lấy gọi là nghịch. Như nghịch lữ 逆旅 khách trọ. ⑤ Toan lường, tính trước lúc việc chưa xảy ra. Như nghịch liệu 逆料 liệu trước. ⑥ Tờ tâu vua. Từ nghĩa 4 trở xuống ta quen đọc là chữ nghịnh.

Các tuyến tàu đi qua