Chữ hán
-
郡 - quận
こおり (kōri) - グン (gun)
châu quận 州郡 • cố quận 故郡 • đồng quận 同郡 • quận chủ 郡主 • quận công 郡公 • quận huyện 郡縣 • quận mã 郡馬 • quận phò mã 郡駙馬 • quận quan 郡官 • quận trưởng 郡長 • quận tướng 郡將
-
港 - cảng, hống
みなと (minato) - コウ (kō)
Hống động: 港洞 Ăn thông với nhau — Một âm là Cảng. Xem Cảng.
-
中 - trung, trúng
なか (naka), うち (uchi), あた.る (ata.ru) - チュウ (chū)
bách phát bách trúng 百發百中 • bất trúng 不中 • bất trúng dụng 不中用 • trúng bảo 中保 • trúng cách 中格 • trúng cử 中舉 • trúng dụng 中用 • trúng đích 中的 • trúng độc 中毒 • trúng hàn 中寒 • trúng kế 中計 • trúng phong 中風 • trúng phong 中风 • trúng thử 中暑 • trúng thức 中式 • trúng thực 中食 • trúng thương 中傷 • trúng tuyển 中選 • trúng tửu 中酒