Chữ hán
-
長 - tràng, trướng, trường, trưởng, trượng
なが.い (naga.i), おさ (osa) - チョウ (chō)
Nhiều. Thừa thãi — Đo xem dài ngắn thế nào — Xem Trường, Trưởng.
-
与 - dư, dữ, dự
あた.える (ata.eru), あずか.る (azuka.ru), くみ.する (kumi.suru), ともに (tomoni) - ヨ (yo)
Xem 與 (bộ 臼).