Chữ hán
-
寺 - tự
てら (tera) - ジ (ji)
quan nghiêm tự bi văn 關嚴寺碑文 • quang lộc tự 光祿寺 • tự miếu 寺庙 • tự miếu 寺廟 • tự viện 寺院 • yêm tự 閹寺
-
須 - tu
すべから.く (subekara.ku), すべし (subeshi), ひげ (hige), まつ (matsu), もち.いる (mochi.iru), もと.める (moto.meru) - ス (su), シュ (shu)
ta tu 些須 • tất tu 必須 • tu du 須臾
-
磨 - ma, má
みが.く (miga.ku), す.る (su.ru) - マ (ma)
① Cối xay (bằng đá): 電磨 Cối xay bằng điện;
② Xay (bằng cối): 磨麵 Xay bột;
③ Quay: 把汽車磨過來 Quay xe hơi trở lại. Xem 磨 [mó].