Chữ hán
-
喰 -
<nil> - <nil>
<nil>
-
鮎 - niêm, niềm
あゆ (ayu), なまず (namazu) - デン (den), ネン (nen)
(động) Cá ngát, cá nheo, cá măng, cá niêm (Parasilurus asotus, một loại cá có thân tròn và dài, đầu to đuôi dẹt, không vẩy, có râu, lưng đen xanh, bụng trắng).