Chữ hán
-
沼 - chiểu
ぬま (numa) - ショウ (shō)
Ao hồ. Bài tụng Tây hồ phú của Nguyễn Huy Lượng có câu: » Chốn chiểu đãi em cá nhảy chim bay, thâu sĩ lộ nơi thông nơi trệ «.
-
鵠 - cốc, hộc
くぐい (kugui), まと (mato) - コク (koku), コウ (kō)
ẩn hộc 隱鵠 • cưu hình hộc diện 鳩形鵠面 • hộc đích 鵠的 • hồng hộc 鴻鵠