Chữ hán
-
菱 - lăng
ひし (hishi) - リョウ (ryō)
lăng hoa 菱花
-
三 - tam, tám, tạm
み (mi), み.つ (mi.tsu), みっ.つ (mi'.tsu) - サン (san), ゾウ (zō)
Nhiều. Nhiều lần — Một âm là Tam. Xem Tam.
-
前 - tiền, tiễn
まえ (mae), -まえ (-mae) - ゼン (zen)
Cắt cho bằng — Màu đen nhạt — Một âm là Tiền. Xem Tiền.
-
自 - tự
みずか.ら (mizuka.ra), おの.ずから (ono.zukara), おの.ずと (ono.zuto) - ジ (ji), シ (shi)
ám tự 暗自 • bất chiến tự nhiên thành 不戰自然成 • cố ảnh tự liên 顧影自憐 • lai tự 來自 • lai tự 来自 • siêu tự nhiên 超自然 • tác pháp tự tễ 作法自斃 • tự ái 自愛 • tự ải 自縊 • tự cao 自高 • tự cấp 自給 • tự cấp 自给 • tự chế 自制 • tự chủ 自主 • tự chuyên 自專 • tự cường 自强 • tự dĩ vi thị 自以為是 • tự do 自由 • tự do mậu dịch 自由貿易 • tự dụng 自用 • tự đại 自大 • tự động 自动 • tự động 自動 • tự động xa 自動車 • tự đương 自當 • tự giác 自覺 • tự giác 自觉 • tự hành 自行 • tự hành xa 自行車 • tự hào 自豪 • tự khí 自棄 • tự khiêm 自謙 • tự kỉ 自己 • tự kỷ 自己 • tự lai thuỷ 自來水 • tự lai thuỷ 自来水 • tự lập 自立 • tự lợi 自利 • tự lực 自力 • tự lực cánh sinh 自力更生 • tự lượng 自量 • tự mãn 自满 • tự mãn 自滿 • tự nguyện 自愿 • tự nguyện 自願 • tự nhiên 自然 • tự như 自如 • tự nhược 自若 • tự phách 自拍 • tự phát 自发 • tự phát 自發 • tự phụ 自負 • tự phụ 自负 • tự quyết 自決 • tự sát 自杀 • tự sát 自殺 • tự tại 自在 • tự tận 自盡 • tự thị 自恃 • tự thú 自首 • tự tiện 自便 • tự tín 自信 • tự trầm 自沈 • tự trị 自治 • tự trọng 自重 • tự truyện 自传 • tự truyện 自傳 • tự túc 自足 • tự tử 自死 • tự tư 自私 • tự tư tự lợi 自私自利 • tự ty 自卑 • tự uỷ 自慰 • tự vẫn 自刎 • tự vệ 自卫 • tự vệ 自衛 • tự xưng 自称 • tự xưng 自稱 • tự ý 自意
-
工 - công
- コウ (kō), ク (ku), グ (gu)
ấn công 印工 • bách công 百工 • bãi công 罷工 • bao công 包工 • binh công 兵工 • binh công xưởng 兵工廠 • ca công 歌工 • chú công 鑄工 • chuyết công 拙工 • công binh 工兵 • công bộ 工部 • công chính 工政 • công cụ 工具 • công đầu 工头 • công đầu 工頭 • công đoàn 工團 • công hội 工会 • công hội 工會 • công nghệ 工艺 • công nghệ 工藝 • công nghiệp 工业 • công nghiệp 工業 • công nhân 工人 • công tác 工作 • công thương 工商 • công tiền 工錢 • công tiền 工钱 • công trình 工程 • công trình sư 工程师 • công trình sư 工程師 • công trường 工場 • công tư 工資 • công tư 工资 • công tượng 工匠 • công xảo 工巧 • công xưởng 工厂 • công xưởng 工廠 • cưu công 鳩工 • danh công 名工 • dân công 民工 • dung công 傭工 • đà công 舵工 • đãi công 怠工 • đình công 停工 • đốc công 督工 • gia công 加工 • hoá công 化工 • hoạ công 畫工 • khổ công 苦工 • khởi công 起工 • kim công 金工 • kỹ công 技工 • lao công 劳工 • lao công 勞工 • lao công đoàn thể 勞工團體 • lương công 良工 • mộc công 木工 • nhạc công 樂工 • nhân công 人工 • nữ công 女工 • phân công 分工 • phi công 飛工 • phụ công 婦工 • phùng công 縫工 • quỷ công 鬼工 • tàm công 蠶工 • tất công 漆工 • thần công 神工 • thủ công 手工 • tố công 做工 • vũ công 舞工 • xạ công 射工 • xảo công 巧工 • xưởng công 厂工 • xưởng công 廠工