Chữ hán
-
野 - dã
の (no), の- (no-) - ヤ (ya), ショ (sho)
bỉ dã 鄙野 • cô vân dã hạc 孤雲野鶴 • dã ca 野歌 • dã cáp 野鴿 • dã cáp 野鸽 • dã cầm 野禽 • dã chiến 野戰 • dã dân 野民 • dã hạc 野鶴 • dã hoả 野火 • dã hợp 野合 • dã kê 野雞 • dã kê 野鸡 • dã khách 野客 • dã lão 野老 • dã lậu 野陋 • dã mã 野馬 • dã man 野蛮 • dã man 野蠻 • dã miêu 野貓 • dã ngạn 野諺 • dã nhân 野人 • dã pháo 野礮 • dã sử 野史 • dã táng 野葬 • dã tâm 野心 • dã tế 野祭 • dã thỏ 野兔 • dã thú 野獸 • dã thú 野趣 • dã trư 野豬 • dã uyên ương 野鴛鴦 • dã vị 野味 • khoáng dã 旷野 • khoáng dã 曠野 • nham dã 巖野 • ốc dã 沃野 • phác dã 樸野 • quảng dã 廣野 • sơ dã 疏野 • sơn dã 山野 • tại dã 在野 • thảo dã 草野
-
与 - dư, dữ, dự
あた.える (ata.eru), あずか.る (azuka.ru), くみ.する (kumi.suru), ともに (tomoni) - ヨ (yo)
Xem 與 (bộ 臼).
-
謝 - tạ
あやま.る (ayama.ru) - シャ (sha)
bái tạ 拜謝 • báo tạ 報謝 • bích tạ 璧謝 • cảm tạ 感謝 • chủng tạ 踵謝 • đạo tạ 道謝 • điêu tạ 凋謝 • hậu tạ 厚謝 • khấu tạ 叩謝 • quỵ tạ 跪謝 • tạ ân 謝恩 • tạ bệnh 謝病 • tạ biệt 謝別 • tạ hiếu 謝孝 • tạ khách 謝客 • tạ lễ 謝禮 • tạ quá 謝過 • tạ quan 謝官 • tạ thế 謝世 • tạ tội 謝罪 • tạ triều 謝朝 • tạ trình 謝呈 • tạ tuyệt 謝絶 • tạ từ 謝辭 • tàn tạ 殘謝 • thâm tạ 深謝 • trần tạ 陳謝